Đọc nhanh: 模拟 (mô nghĩ). Ý nghĩa là: bắt chước; phỏng theo; mô phỏng. Ví dụ : - 这款游戏模拟了战争场景。 Trò chơi này mô phỏng các cảnh chiến tranh.. - 学生们进行了模拟实验。 Các học sinh đã thực hiện thí nghiệm mô phỏng.. - 我们模拟了火灾处理。 Chúng tôi đã mô phỏng cách xử lý hỏa hoạn.
Ý nghĩa của 模拟 khi là Động từ
✪ bắt chước; phỏng theo; mô phỏng
模仿;比照着正式的样子做
- 这 款 游戏 模拟 了 战争 场景
- Trò chơi này mô phỏng các cảnh chiến tranh.
- 学生 们 进行 了 模拟实验
- Các học sinh đã thực hiện thí nghiệm mô phỏng.
- 我们 模拟 了 火灾 处理
- Chúng tôi đã mô phỏng cách xử lý hỏa hoạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 模拟
- 英模 报告会
- hội nghị báo cáo gương anh hùng.
- 小孩 模样 实堪怜
- Dáng vẻ của đứa trẻ thực sự đáng thương.
- 照片 中 的 两位 模特 , 一位 是 因 乳腺癌 切除 手术 而 失去 双乳 的 女性
- Hai người mẫu trong ảnh, một người là phụ nữ bị mất ngực do phẫu thuật cắt bỏ ung thư vú
- 姑娘 模样 真 艾美
- Cô gái có dáng vẻ thật xinh đẹp.
- 模具 需要 维护
- Khuôn mẫu cần được bảo trì.
- 神志 模糊
- thần trí mơ màng.
- 小猫 那 慵懒 的 模样 十分 可爱
- Dáng vẻ lười biếng của mèo con rất dễ thương.
- 用 口哨 模仿 布谷鸟 叫
- huýt sáo bắt chước theo tiếng chim cuốc.
- 难以 比拟
- khó so sánh
- 这个 模型 很 详细
- Mô hình này rất chi tiết.
- 葬礼 的 规模 很大
- Quy mô của tang lễ rất lớn.
- 心脏起搏器 能 模拟 心脏 的 自然 搏动 , 改善 病人 的 病情
- máy trợ tim có thể mô phỏng nhịp đập tự nhiên của trái tim, cải thiện bịnh tình của bệnh nhân.
- 我们 模拟 了 火灾 处理
- Chúng tôi đã mô phỏng cách xử lý hỏa hoạn.
- 这 款 游戏 模拟 了 战争 场景
- Trò chơi này mô phỏng các cảnh chiến tranh.
- 他 模拟 他人
- Anh ấy phỏng theo người khác.
- 他 喜欢 飞行 模拟游戏
- Anh ấy thích chơi game mô phỏng bay.
- 学生 们 进行 了 模拟实验
- Các học sinh đã thực hiện thí nghiệm mô phỏng.
- 你 说 过 模拟 法庭 竞争性 很强
- Bạn nói thử nghiệm giả là cạnh tranh?
- 设计 模型 雕塑 或 建筑物 等 拟作 作品 的 通常 很小 的 模型
- Mô hình thường rất nhỏ của các tác phẩm như mô hình điêu khắc hoặc các công trình kiến trúc được thiết kế.
- 一 想到 楼下 有 五个 维密 的 超模
- Năm siêu mẫu Victoria's Secret xuống tầng dưới?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 模拟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 模拟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拟›
模›