Đọc nhanh: 原创 (nguyên sáng). Ý nghĩa là: sáng tạo, sự đổi mới, sự độc đáo. Ví dụ : - 但这个故事的原创性很高 Nhưng tôi cho anh ấy điểm vì sự độc đáo.
Ý nghĩa của 原创 khi là Động từ
✪ sáng tạo
creativity
- 但 这个 故事 的 原创性 很 高
- Nhưng tôi cho anh ấy điểm vì sự độc đáo.
✪ sự đổi mới
innovation
✪ sự độc đáo
originality
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原创
- 本着 公平 的 原则
- Dựa trên nguyên tắc công bằng.
- 但佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 不感兴趣 啊
- Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 你 应该 原谅 她 , 你 毕竟 是 哥哥
- Bạn nên tha thứ cho cô ấy, dẫu sao bạn cũng là anh.
- 原谅 我 吧 , 我 结结巴巴 地说
- "Tha thứ cho anh đi" Tôi ấp a ấp úng nói
- 用爱 弥合 创伤
- Dùng tình yêu bù đắp vết thương.
- 原始森林
- rừng nguyên thuỷ
- 噢 , 原来 是 这样 啊 !
- Ô, hóa ra là như vậy à!
- 他 的 创业 计划 黄 了 呀
- Kế hoạch khởi nghiệp của anh ta thất bại rồi.
- 他 有 打算 辞职 去 创业
- Cậu ta có dự định từ chức để đi khởi nghiệp.
- 战争 创伤 不会 消失
- Vết thương chiến tranh sẽ không biến mất.
- 原告 是 被告 的 反义字
- Nguyên đơn là từ trái nghĩa của bị đơn.
- 因 原告 撤诉 , 此案 宣告 结束
- Vì nguyên đơn rút đơn cho nên tuyên bố kết thúc.
- 创刊号
- số ra mắt; số báo đầu tiên.
- 空旷 的 原野
- cánh đồng mênh mông.
- 她 由于 家庭 原因 而 搬家
- Cô ấy vì lý do gia đình mà chuyển nhà.
- 疗愈 创伤
- Hàn gắn vết thương.
- 原子 直径约 一埃
- Đường kính nguyên tử khoảng một angstrom.
- 本着 创新 的 原则
- Dựa trên tinh thần sáng tạo.
- 但 这个 故事 的 原创性 很 高
- Nhưng tôi cho anh ấy điểm vì sự độc đáo.
- 我 赞赏 你 的 创意
- Tôi tán thưởng ý tưởng sáng tạo của bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 原创
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 原创 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm创›
原›