Đọc nhanh: 检讨 (kiểm thảo). Ý nghĩa là: kiểm điểm, kiểm nghiệm; nghiên cứu; tổng kết, bản kiểm điểm. Ví dụ : - 他在会上检讨了自己的错误。 Anh ấy đã kiểm điểm sai lầm của mình trong cuộc họp.. - 每个人都需要检讨自己的行为。 Mỗi người đều cần kiểm điểm hành vi của mình.. - 学会检讨才能不断进步。 Biết kiểm điểm mới có thể tiến bộ không ngừng.
Ý nghĩa của 检讨 khi là Động từ
✪ kiểm điểm
查找并认识自己的缺点或错误
- 他 在 会上 检讨 了 自己 的 错误
- Anh ấy đã kiểm điểm sai lầm của mình trong cuộc họp.
- 每个 人 都 需要 检讨 自己 的 行为
- Mỗi người đều cần kiểm điểm hành vi của mình.
- 学会 检讨 才能 不断进步
- Biết kiểm điểm mới có thể tiến bộ không ngừng.
- 我们 要 勇于 检讨 自己 的 缺点
- Chúng ta phải dũng cảm kiểm điểm khuyết điểm của mình.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ kiểm nghiệm; nghiên cứu; tổng kết
总结;分析研究
- 我们 需要 检讨 这次 项目 的 成败
- Chúng ta cần kiểm nghiệm sự thành bại của dự án này.
- 老师 要求 学生 检讨 这 篇文章
- Giáo viên yêu cầu học sinh nghiên cứu bài viết này.
- 公司 每季度 会 检讨 业绩
- Công ty sẽ tổng kết thành tích mỗi quý.
- 我们 需要 检讨 这次 活动 的 效果
- Chúng ta cần kiểm nghiệm hiệu quả của hoạt động lần này.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 检讨 khi là Danh từ
✪ bản kiểm điểm
检讨书,检查并认识自己缺点或错误的书面材料
- 他 写 了 一份 检讨书 给 老师
- Anh ấy viết một bản kiểm điểm gửi cho giáo viên.
- 这份 检讨 书写 得 很 诚恳
- Bản kiểm điểm này viết rất chân thành.
- 我 需要 写 一份 检讨书 给 老板
- Tôi cần viết một bản kiểm điểm gửi cho sếp.
- 他花 了 一整天 来 写 这份 检讨书
- Anh ấy đã dành cả ngày để viết bản kiểm điểm này.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 检讨 với từ khác
✪ 检讨 vs 检察
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 检讨
- 讨情 告饶
- xin nể tình tha thứ
- 告密者 检举 他人 的 人 ; 告密 的 人
- Người tố cáo người khác
- 为了 讨 老人 的 好 , 我 赶紧 买 了 她 爱 吃 的 菜
- để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.
- 他 终于 讨 到 妻子
- Anh ấy cuối cùng cũng cưới được vợ.
- 检修 房屋
- tu sửa phòng ốc.
- 卡车 经过 安检 后 被 放行 了
- Xe tải đã được phép đi qua sau khi kiểm tra an ninh.
- 一时间 方良 悔过自责 外加 检讨
- Có khoảng thời gian , Phương Lương tự trách bản thân mình, ăn năm hối cải
- 这份 检讨 书写 得 很 诚恳
- Bản kiểm điểm này viết rất chân thành.
- 我 需要 写 一份 检讨书 给 老板
- Tôi cần viết một bản kiểm điểm gửi cho sếp.
- 学会 检讨 才能 不断进步
- Biết kiểm điểm mới có thể tiến bộ không ngừng.
- 我们 要 勇于 检讨 自己 的 缺点
- Chúng ta phải dũng cảm kiểm điểm khuyết điểm của mình.
- 我们 需要 检讨 这次 项目 的 成败
- Chúng ta cần kiểm nghiệm sự thành bại của dự án này.
- 我们 需要 检讨 这次 活动 的 效果
- Chúng ta cần kiểm nghiệm hiệu quả của hoạt động lần này.
- 公司 每季度 会 检讨 业绩
- Công ty sẽ tổng kết thành tích mỗi quý.
- 他 写 了 一份 检讨书 给 老师
- Anh ấy viết một bản kiểm điểm gửi cho giáo viên.
- 老师 要求 学生 检讨 这 篇文章
- Giáo viên yêu cầu học sinh nghiên cứu bài viết này.
- 他 在 会上 检讨 了 自己 的 错误
- Anh ấy đã kiểm điểm sai lầm của mình trong cuộc họp.
- 他花 了 一整天 来 写 这份 检讨书
- Anh ấy đã dành cả ngày để viết bản kiểm điểm này.
- 每个 人 都 需要 检讨 自己 的 行为
- Mỗi người đều cần kiểm điểm hành vi của mình.
- 他 故意 捣乱 , 真 讨厌 !
- Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 检讨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 检讨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm检›
讨›