检讨 jiǎntǎo

Từ hán việt: 【kiểm thảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "检讨" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiểm thảo). Ý nghĩa là: kiểm điểm, kiểm nghiệm; nghiên cứu; tổng kết, bản kiểm điểm. Ví dụ : - 。 Anh ấy đã kiểm điểm sai lầm của mình trong cuộc họp.. - 。 Mỗi người đều cần kiểm điểm hành vi của mình.. - 。 Biết kiểm điểm mới có thể tiến bộ không ngừng.

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 检讨 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 检讨 khi là Động từ

kiểm điểm

查找并认识自己的缺点或错误

Ví dụ:
  • - zài 会上 huìshàng 检讨 jiǎntǎo le 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù

    - Anh ấy đã kiểm điểm sai lầm của mình trong cuộc họp.

  • - 每个 měigè rén dōu 需要 xūyào 检讨 jiǎntǎo 自己 zìjǐ de 行为 xíngwéi

    - Mỗi người đều cần kiểm điểm hành vi của mình.

  • - 学会 xuéhuì 检讨 jiǎntǎo 才能 cáinéng 不断进步 bùduànjìnbù

    - Biết kiểm điểm mới có thể tiến bộ không ngừng.

  • - 我们 wǒmen yào 勇于 yǒngyú 检讨 jiǎntǎo 自己 zìjǐ de 缺点 quēdiǎn

    - Chúng ta phải dũng cảm kiểm điểm khuyết điểm của mình.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

kiểm nghiệm; nghiên cứu; tổng kết

总结;分析研究

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 检讨 jiǎntǎo 这次 zhècì 项目 xiàngmù de 成败 chéngbài

    - Chúng ta cần kiểm nghiệm sự thành bại của dự án này.

  • - 老师 lǎoshī 要求 yāoqiú 学生 xuésheng 检讨 jiǎntǎo zhè 篇文章 piānwénzhāng

    - Giáo viên yêu cầu học sinh nghiên cứu bài viết này.

  • - 公司 gōngsī 每季度 měijìdù huì 检讨 jiǎntǎo 业绩 yèjì

    - Công ty sẽ tổng kết thành tích mỗi quý.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 检讨 jiǎntǎo 这次 zhècì 活动 huódòng de 效果 xiàoguǒ

    - Chúng ta cần kiểm nghiệm hiệu quả của hoạt động lần này.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 检讨 khi là Danh từ

bản kiểm điểm

检讨书,检查并认识自己缺点或错误的书面材料

Ví dụ:
  • - xiě le 一份 yīfèn 检讨书 jiǎntǎoshū gěi 老师 lǎoshī

    - Anh ấy viết một bản kiểm điểm gửi cho giáo viên.

  • - 这份 zhèfèn 检讨 jiǎntǎo 书写 shūxiě hěn 诚恳 chéngkěn

    - Bản kiểm điểm này viết rất chân thành.

  • - 需要 xūyào xiě 一份 yīfèn 检讨书 jiǎntǎoshū gěi 老板 lǎobǎn

    - Tôi cần viết một bản kiểm điểm gửi cho sếp.

  • - 他花 tāhuā le 一整天 yīzhěngtiān lái xiě 这份 zhèfèn 检讨书 jiǎntǎoshū

    - Anh ấy đã dành cả ngày để viết bản kiểm điểm này.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 检讨 với từ khác

检讨 vs 检察

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 检讨

  • - 讨情 tǎoqíng 告饶 gàoráo

    - xin nể tình tha thứ

  • - 告密者 gàomìzhě 检举 jiǎnjǔ 他人 tārén de rén 告密 gàomì de rén

    - Người tố cáo người khác

  • - 为了 wèile tǎo 老人 lǎorén de hǎo 赶紧 gǎnjǐn mǎi le ài chī de cài

    - để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.

  • - 终于 zhōngyú tǎo dào 妻子 qīzǐ

    - Anh ấy cuối cùng cũng cưới được vợ.

  • - 检修 jiǎnxiū 房屋 fángwū

    - tu sửa phòng ốc.

  • - 卡车 kǎchē 经过 jīngguò 安检 ānjiǎn hòu bèi 放行 fàngxíng le

    - Xe tải đã được phép đi qua sau khi kiểm tra an ninh.

  • - 一时间 yīshíjiān 方良 fāngliáng 悔过自责 huǐguòzìzé 外加 wàijiā 检讨 jiǎntǎo

    - Có khoảng thời gian , Phương Lương tự trách bản thân mình, ăn năm hối cải

  • - 这份 zhèfèn 检讨 jiǎntǎo 书写 shūxiě hěn 诚恳 chéngkěn

    - Bản kiểm điểm này viết rất chân thành.

  • - 需要 xūyào xiě 一份 yīfèn 检讨书 jiǎntǎoshū gěi 老板 lǎobǎn

    - Tôi cần viết một bản kiểm điểm gửi cho sếp.

  • - 学会 xuéhuì 检讨 jiǎntǎo 才能 cáinéng 不断进步 bùduànjìnbù

    - Biết kiểm điểm mới có thể tiến bộ không ngừng.

  • - 我们 wǒmen yào 勇于 yǒngyú 检讨 jiǎntǎo 自己 zìjǐ de 缺点 quēdiǎn

    - Chúng ta phải dũng cảm kiểm điểm khuyết điểm của mình.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 检讨 jiǎntǎo 这次 zhècì 项目 xiàngmù de 成败 chéngbài

    - Chúng ta cần kiểm nghiệm sự thành bại của dự án này.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 检讨 jiǎntǎo 这次 zhècì 活动 huódòng de 效果 xiàoguǒ

    - Chúng ta cần kiểm nghiệm hiệu quả của hoạt động lần này.

  • - 公司 gōngsī 每季度 měijìdù huì 检讨 jiǎntǎo 业绩 yèjì

    - Công ty sẽ tổng kết thành tích mỗi quý.

  • - xiě le 一份 yīfèn 检讨书 jiǎntǎoshū gěi 老师 lǎoshī

    - Anh ấy viết một bản kiểm điểm gửi cho giáo viên.

  • - 老师 lǎoshī 要求 yāoqiú 学生 xuésheng 检讨 jiǎntǎo zhè 篇文章 piānwénzhāng

    - Giáo viên yêu cầu học sinh nghiên cứu bài viết này.

  • - zài 会上 huìshàng 检讨 jiǎntǎo le 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù

    - Anh ấy đã kiểm điểm sai lầm của mình trong cuộc họp.

  • - 他花 tāhuā le 一整天 yīzhěngtiān lái xiě 这份 zhèfèn 检讨书 jiǎntǎoshū

    - Anh ấy đã dành cả ngày để viết bản kiểm điểm này.

  • - 每个 měigè rén dōu 需要 xūyào 检讨 jiǎntǎo 自己 zìjǐ de 行为 xíngwéi

    - Mỗi người đều cần kiểm điểm hành vi của mình.

  • - 故意 gùyì 捣乱 dǎoluàn zhēn 讨厌 tǎoyàn

    - Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 检讨

Hình ảnh minh họa cho từ 检讨

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 检讨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiǎn
    • Âm hán việt: Kiểm
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DOMM (木人一一)
    • Bảng mã:U+68C0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin: Tǎo
    • Âm hán việt: Thảo
    • Nét bút:丶フ一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVDI (戈女木戈)
    • Bảng mã:U+8BA8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao