Đọc nhanh: 令人讨厌 (lệnh nhân thảo yếm). Ý nghĩa là: gớm mặt.
Ý nghĩa của 令人讨厌 khi là Thành ngữ
✪ gớm mặt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 令人讨厌
- 我 最 讨厌 那些 八卦 的 人
- Tôi ghét nhất là mấy người nhiều chuyện.
- 我 讨厌 虚伪 的 人
- Tôi ghét những người giả dối.
- 他 讨厌 被 人 奉承
- Anh ấy ghét bị người khác tâng bốc.
- 这 工作 令人厌倦
- Công việc này khiến người ta chán ngán.
- 他琐 得 让 人 讨厌
- Anh ta xấu xa đến mức người ta ghét.
- 我 讨厌 抽烟 的 人
- Tôi ghét những người hút thuốc.
- 这个 人 讨厌 死 了
- Người này đáng ghét chết đi được.
- 听 相同 的 故事 是 令人 厌烦 的
- Nghe cùng một câu chuyện làm người ta chán ngấy.
- 他 讨厌 人家 影射 他 秃顶
- Anh ta ghét khi người khác ám chỉ anh ta hói đầu.
- 矫情 的 人 让 人 讨厌
- Người già mồm khiến người khác ghét.
- 皇帝 下令 征讨 敌人
- Hoàng đế ra lệnh thảo phạt kẻ thù.
- 我 最 厌恶 那些 巧言令色 , 表里不一 的 人
- Tôi ghét nhất những người xảo ngôn nịnh bợ, ăn ở hai lòng
- 我 很 讨厌 这样 的 人
- Tôi rất ghét kiểu người như thế này.
- 她 讨厌 那些 堕落 的 人
- Cô ấy ghét những người tha hóa.
- 说谎 当然 会 让 人 讨厌
- Lừa dối chắc chắn sẽ làm mọi người ghét.
- 呸 , 你 这人 怎么 这么 讨厌
- Xì, người như anh sao lại đáng ghét thế.
- 我 最 讨厌 翻旧账 那种 人
- Tôi ghét nhất kiểu người thích nhắc chuyện cũ như vậy.
- 他 的 行为 很否 , 令人厌恶
- Hành vi của anh ta rất xấu, khiến người ta ghét.
- 她 那 骄人 的 态度 让 人 讨厌
- Thái độ kiêu của cô ấy khiến người ta ghét.
- 我 最 讨厌 约 迟到 的 人 吃饭
- Tôi ghét nhất là hẹn mấy người hay trễ giờ đi ăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 令人讨厌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 令人讨厌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
令›
厌›
讨›