检验 jiǎnyàn

Từ hán việt: 【kiểm nghiệm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "检验" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiểm nghiệm). Ý nghĩa là: kiểm tra; kiểm nghiệm; giám định; xét nghiệm; kiểm hóa; khám nghiệm; thử nghiệm. Ví dụ : - 。 Anh ấy sẽ kiểm tra tất cả tài liệu.. - 。 Họ sẽ tiến hành kiểm tra thiết bị.. - 。 Kiểm tra định kỳ là điều cần thiết.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 检验 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 检验 khi là Động từ

kiểm tra; kiểm nghiệm; giám định; xét nghiệm; kiểm hóa; khám nghiệm; thử nghiệm

检查验看; 检查验证

Ví dụ:
  • - 他会 tāhuì 检验 jiǎnyàn 所有 suǒyǒu de 文件 wénjiàn

    - Anh ấy sẽ kiểm tra tất cả tài liệu.

  • - 他们 tāmen huì 进行 jìnxíng 设备 shèbèi 检验 jiǎnyàn

    - Họ sẽ tiến hành kiểm tra thiết bị.

  • - 定期检验 dìngqījiǎnyàn shì 必要 bìyào de

    - Kiểm tra định kỳ là điều cần thiết.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 检验

对 + Danh từ + 进行 + 检验

Ví dụ:
  • - duì 产品 chǎnpǐn 进行 jìnxíng 检验 jiǎnyàn

    - Tôi thực hiện kiểm tra sản phẩm.

  • - 公司 gōngsī duì 设备 shèbèi 进行 jìnxíng 检验 jiǎnyàn

    - Công ty tiến hành kiểm tra thiết bị.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 检验

  • - 告密者 gàomìzhě 检举 jiǎnjǔ 他人 tārén de rén 告密 gàomì de rén

    - Người tố cáo người khác

  • - 过细 guòxì 检查 jiǎnchá 一遍 yībiàn

    - kiểm tra tỉ mỉ một lượt.

  • - 查验 cháyàn 护照 hùzhào

    - Kiểm tra hộ chiếu thật hay giả.

  • - 检修 jiǎnxiū 房屋 fángwū

    - tu sửa phòng ốc.

  • - 只有 zhǐyǒu 千百万 qiānbǎiwàn 人民 rénmín de 革命实践 gémìngshíjiàn cái shì 检验 jiǎnyàn 真理 zhēnlǐ de 尺度 chǐdù

    - chỉ có cuộc cách mạng thực tiễn của hàng ngàn người dân, mới là tiêu chuẩn để kiểm nghiệm chân lí.

  • - 尸体 shītǐ 检验 jiǎnyàn 表明 biǎomíng 受害者 shòuhàizhě shì bèi 毒死 dúsǐ de

    - Kết quả khám nghiệm tử thi cho thấy nạn nhân đã bị giết bằng chất độc.

  • - 遗嘱 yízhǔ 检验 jiǎnyàn 文件 wénjiàn 副本 fùběn jīng 这样 zhèyàng 检验 jiǎnyàn guò de 遗嘱 yízhǔ de 鉴定 jiàndìng guò de 副本 fùběn

    - Bản sao văn bản xác nhận di chúc đã được kiểm tra như thế này.

  • - 定期检验 dìngqījiǎnyàn shì 必要 bìyào de

    - Kiểm tra định kỳ là điều cần thiết.

  • - duì 产品 chǎnpǐn 进行 jìnxíng 检验 jiǎnyàn

    - Tôi thực hiện kiểm tra sản phẩm.

  • - 产品 chǎnpǐn 通过 tōngguò le 质量检验 zhìliàngjiǎnyàn

    - Sản phẩm đã qua kiểm tra chất lượng.

  • - 这些 zhèxiē 出品 chūpǐn 经过 jīngguò 检验 jiǎnyàn 完全 wánquán 合格 hégé

    - những sản phẩm này đã qua kiểm nghiệm, hoàn toàn đủ tiêu chuẩn.

  • - 这次 zhècì 体检 tǐjiǎn 需要 xūyào 化验 huàyàn xuè

    - Lần khám sức khỏe này cần phải xét nghiệm máu.

  • - 公司 gōngsī duì 设备 shèbèi 进行 jìnxíng 检验 jiǎnyàn

    - Công ty tiến hành kiểm tra thiết bị.

  • - 进口 jìnkǒu de 食物 shíwù 需要 xūyào 经过 jīngguò 检验 jiǎnyàn

    - Thực phẩm nhập khẩu cần phải qua kiểm tra.

  • - 他会 tāhuì 检验 jiǎnyàn 所有 suǒyǒu de 文件 wénjiàn

    - Anh ấy sẽ kiểm tra tất cả tài liệu.

  • - 他们 tāmen huì 进行 jìnxíng 设备 shèbèi 检验 jiǎnyàn

    - Họ sẽ tiến hành kiểm tra thiết bị.

  • - 这种 zhèzhǒng 作品 zuòpǐn 很难 hěnnán 经得起 jīngdeqǐ 认真 rènzhēn de 检验 jiǎnyàn

    - Loại tác phẩm này khó có thể chịu được sự kiểm tra một cách nghiêm túc.

  • - 那艘 nàsōu 油轮 yóulún 遇难 yùnàn hòu 对同 duìtóng 类型 lèixíng de 油轮 yóulún dōu 进行 jìnxíng le 检验 jiǎnyàn

    - Sau vụ tai nạn của chiếc tàu chở dầu đó, đã tiến hành kiểm tra đối với những chiếc tàu chở dầu cùng loại.

  • - 我们 wǒmen 抽样 chōuyàng 检验 jiǎnyàn 质量 zhìliàng

    - Chúng tôi lấy mẫu kiểm tra chất lượng.

  • - 每个 měigè rén de 经验 jīngyàn 不能 bùnéng 抄袭 chāoxí

    - Kinh nghiệm của mỗi người không thể bắt chước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 检验

Hình ảnh minh họa cho từ 检验

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 检验 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiǎn
    • Âm hán việt: Kiểm
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DOMM (木人一一)
    • Bảng mã:U+68C0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+7 nét)
    • Pinyin: Yàn
    • Âm hán việt: Nghiệm
    • Nét bút:フフ一ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMOMM (弓一人一一)
    • Bảng mã:U+9A8C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao