检查 jiǎnchá

Từ hán việt: 【kiểm tra】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "检查" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiểm tra). Ý nghĩa là: kiểm tra; kiểm soát; khám, kiểm thảo; kiểm điểm, lục soát; lục; soát; kiểm tra. Ví dụ : - 。 Bố kiểm tra bài tập về nhà của tôi.. - 。 Vui lòng kiểm tra câu hỏi này cho tôi.. - 。 Nhân viên phải kiểm điểm công tác.

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 检查 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 检查 khi là Động từ

kiểm tra; kiểm soát; khám

为了发现问题而用心查看

Ví dụ:
  • - 爸爸 bàba 检查 jiǎnchá de 作业 zuòyè

    - Bố kiểm tra bài tập về nhà của tôi.

  • - bāng 检查一下 jiǎncháyīxià 这道题 zhèdàotí

    - Vui lòng kiểm tra câu hỏi này cho tôi.

kiểm thảo; kiểm điểm

找出本人或本单位的思想、工作或生活上的缺点和错误,并追究根源

Ví dụ:
  • - 员工 yuángōng 需要 xūyào 工作 gōngzuò 检查 jiǎnchá

    - Nhân viên phải kiểm điểm công tác.

  • - 今天 jīntiān shì 生活 shēnghuó 检查 jiǎnchá huì

    - Hôm nay là hội kiểm điểm về cuộc sống.

lục soát; lục; soát; kiểm tra

翻检寻查

Ví dụ:
  • - 检查 jiǎnchá 书包 shūbāo zhǎo 铅笔 qiānbǐ

    - Tôi lục túi xách của mình để tìm bút chì.

  • - 妈妈 māma 检查 jiǎnchá 衣柜 yīguì zhǎo 衣服 yīfú

    - Mẹ lục tủ đồ để tìm quần áo.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 检查

检查 + 一下/一遍

kiểm tra một chút/ một lượt

Ví dụ:
  • - qǐng 检查一下 jiǎncháyīxià 报告 bàogào

    - Bạn vui lòng kiểm tra báo cáo một chút.

  • - 检查 jiǎnchá 一遍 yībiàn 所有 suǒyǒu 文件 wénjiàn

    - Tôi kiểm tra các tài liệu một lượt.

A + 被 + B + 检查

cấu trúc câu bị động

Ví dụ:
  • - 作业 zuòyè bèi 老师 lǎoshī 检查 jiǎnchá

    - Bài tập bị giáo viên kiểm tra.

  • - 身体 shēntǐ bèi 医生 yīshēng 检查 jiǎnchá

    - Cơ thể được bác sĩ kiểm tra.

So sánh, Phân biệt 检查 với từ khác

查 vs 检查

Giải thích:

Tân ngữ của "" và "" không giống nhau, "" thường có thể đi kèm với danh từ trừu tượng, "" không có giới hạn này.

检查 vs 检察

Giải thích:

Hình thức viết và ý nghĩa của "" và "" đều không giống nhau, nhưng phát âm lại giống nhau.
Phạm vi của "" là vấn đề và sai sót trong công việc, phạm vi của "" là những việc phạm tội hoặc vi phạm kỉ luật, hai từ này không được sử dụng thường xuyên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 检查

  • - 过细 guòxì 检查 jiǎnchá 一遍 yībiàn

    - kiểm tra tỉ mỉ một lượt.

  • - 挨次 āicì 检查 jiǎnchá 机器 jīqì shàng de 零件 língjiàn

    - lần lượt kiểm tra từng linh kiện trên máy.

  • - fèng 领导 lǐngdǎo 指示 zhǐshì 检查 jiǎnchá 安全措施 ānquáncuòshī

    - Nhận chỉ thị của lãnh đạo kiểm tra biện pháp an toàn.

  • - 安排 ānpái 儿童 értóng zài 处长 chùzhǎng 指明 zhǐmíng de 时间 shíjiān 接受 jiēshòu 身体检查 shēntǐjiǎnchá

    - Sắp xếp cho trẻ đi khám sức khỏe vào thời gian do Giám đốc chỉ định

  • - 安全检查 ānquánjiǎnchá 不能 bùnéng 马马虎虎 mǎmǎhǔhǔ

    - Kiểm tra an ninh không thể cẩu thả.

  • - 立刻 lìkè 设立 shèlì 检查站 jiǎncházhàn

    - Chúng ta cần thiết lập một trạm kiểm soát ngay bây giờ.

  • - 仔细检查 zǐxìjiǎnchá le 轮胎 lúntāi

    - Anh ấy kiểm tra kỹ lốp xe.

  • - 检查 jiǎnchá le chē de 胎压 tāiyā

    - Tôi đã kiểm tra áp suất lốp trên xe.

  • - 医生 yīshēng 提前 tíqián 预约 yùyuē le 检查 jiǎnchá

    - Cô đã hẹn trước với bác sĩ để khám.

  • - qǐng 检查 jiǎnchá zài 是否 shìfǒu 稳固 wěngù

    - Vui lòng kiểm tra xem hàng đã chắc chắn chưa.

  • - 定期检查 dìngqījiǎnchá

    - kiểm tra định kỳ

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 检查 jiǎnchá 所有 suǒyǒu 配件 pèijiàn

    - Chúng tôi cần kiểm tra tất cả các phụ kiện.

  • - 检查 jiǎnchá 派司 pāsī le

    - Thông qua kiểm tra rồi.

  • - 检查 jiǎnchá le 油罐 yóuguàn de mén

    - Tôi đã kiểm tra van của bồn dầu.

  • - 取样 qǔyàng 检查 jiǎnchá

    - lấy mẫu để kiểm tra

  • - 安全检查 ānquánjiǎnchá yóu 技术人员 jìshùrényuán 把关 bǎguān

    - Kiểm tra an toàn do kỹ thuật viên kiểm soát.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 检查 jiǎnchá 基础 jīchǔ 是否 shìfǒu 牢固 láogù

    - Chúng ta phải kiểm tra xem móng có chắc chắn không.

  • - 爸爸 bàba 检查 jiǎnchá de 作业 zuòyè

    - Bố kiểm tra bài tập về nhà của tôi.

  • - 员工 yuángōng 需要 xūyào 工作 gōngzuò 检查 jiǎnchá

    - Nhân viên phải kiểm điểm công tác.

  • - 我们 wǒmen yào 仔细检查 zǐxìjiǎnchá 瑕疵 xiácī

    - Chúng ta cần kiểm tra kỹ các lỗi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 检查

Hình ảnh minh họa cho từ 检查

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 检查 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Chá , Zhā
    • Âm hán việt: Tra
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DAM (木日一)
    • Bảng mã:U+67E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiǎn
    • Âm hán việt: Kiểm
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DOMM (木人一一)
    • Bảng mã:U+68C0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa