Đọc nhanh: 检查 (kiểm tra). Ý nghĩa là: kiểm tra; kiểm soát; khám, kiểm thảo; kiểm điểm, lục soát; lục; soát; kiểm tra. Ví dụ : - 爸爸检查我的作业。 Bố kiểm tra bài tập về nhà của tôi.. - 帮我检查一下这道题。 Vui lòng kiểm tra câu hỏi này cho tôi.. - 员工需要工作检查。 Nhân viên phải kiểm điểm công tác.
Ý nghĩa của 检查 khi là Động từ
✪ kiểm tra; kiểm soát; khám
为了发现问题而用心查看
- 爸爸 检查 我 的 作业
- Bố kiểm tra bài tập về nhà của tôi.
- 帮 我 检查一下 这道题
- Vui lòng kiểm tra câu hỏi này cho tôi.
✪ kiểm thảo; kiểm điểm
找出本人或本单位的思想、工作或生活上的缺点和错误,并追究根源
- 员工 需要 工作 检查
- Nhân viên phải kiểm điểm công tác.
- 今天 是 生活 检查 会
- Hôm nay là hội kiểm điểm về cuộc sống.
✪ lục soát; lục; soát; kiểm tra
翻检寻查
- 我 检查 书包 找 铅笔
- Tôi lục túi xách của mình để tìm bút chì.
- 妈妈 检查 衣柜 找 衣服
- Mẹ lục tủ đồ để tìm quần áo.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 检查
✪ 检查 + 一下/一遍
kiểm tra một chút/ một lượt
- 请 你 检查一下 报告
- Bạn vui lòng kiểm tra báo cáo một chút.
- 我 检查 一遍 所有 文件
- Tôi kiểm tra các tài liệu một lượt.
✪ A + 被 + B + 检查
cấu trúc câu bị động
- 作业 被 老师 检查
- Bài tập bị giáo viên kiểm tra.
- 身体 被 医生 检查
- Cơ thể được bác sĩ kiểm tra.
So sánh, Phân biệt 检查 với từ khác
✪ 查 vs 检查
Tân ngữ của "查" và "检查" không giống nhau, "检查" thường có thể đi kèm với danh từ trừu tượng, "查" không có giới hạn này.
✪ 检查 vs 检察
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 检查
- 过细 检查 一遍
- kiểm tra tỉ mỉ một lượt.
- 挨次 检查 机器 上 的 零件
- lần lượt kiểm tra từng linh kiện trên máy.
- 奉 领导 指示 检查 安全措施
- Nhận chỉ thị của lãnh đạo kiểm tra biện pháp an toàn.
- 安排 儿童 在 处长 指明 的 时间 接受 身体检查
- Sắp xếp cho trẻ đi khám sức khỏe vào thời gian do Giám đốc chỉ định
- 安全检查 不能 马马虎虎
- Kiểm tra an ninh không thể cẩu thả.
- 立刻 设立 检查站
- Chúng ta cần thiết lập một trạm kiểm soát ngay bây giờ.
- 他 仔细检查 了 轮胎
- Anh ấy kiểm tra kỹ lốp xe.
- 我 检查 了 车 的 胎压
- Tôi đã kiểm tra áp suất lốp trên xe.
- 她 和 医生 提前 预约 了 检查
- Cô đã hẹn trước với bác sĩ để khám.
- 请 检查 傤 是否 稳固
- Vui lòng kiểm tra xem hàng đã chắc chắn chưa.
- 定期检查
- kiểm tra định kỳ
- 我们 需要 检查 所有 配件
- Chúng tôi cần kiểm tra tất cả các phụ kiện.
- 检查 派司 了
- Thông qua kiểm tra rồi.
- 我 检查 了 油罐 的 门
- Tôi đã kiểm tra van của bồn dầu.
- 取样 检查
- lấy mẫu để kiểm tra
- 安全检查 由 技术人员 把关
- Kiểm tra an toàn do kỹ thuật viên kiểm soát.
- 我们 必须 检查 基础 是否 牢固
- Chúng ta phải kiểm tra xem móng có chắc chắn không.
- 爸爸 检查 我 的 作业
- Bố kiểm tra bài tập về nhà của tôi.
- 员工 需要 工作 检查
- Nhân viên phải kiểm điểm công tác.
- 我们 要 仔细检查 瑕疵
- Chúng ta cần kiểm tra kỹ các lỗi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 检查
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 检查 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm查›
检›
Kiểm Nghiệm
Truy Xét, Truy Vấn, Truy Hỏi
Kiểm Tra, Xem Xét
Xét Lại Mình, Tự Kiểm Điểm, Tự Suy Ngẫm
Kiểm Tra, Phân Tích, Xét Nghiệm
để kiểm tratìm kiếmchòi mòi
Kiểm Điểm
kê biên tài sản; thanh tra và tịch thu tài sản
Thẩm Tra
kiểm tra thực hư; tra nghiệmxét nghiệm
Xét Nghiệm
xem thêm; tham khảo thêm; xem...xem thêm; xem... (từ chú giải, hướng dẫn người đọc sau khi đọc xong chỗ này, thì xem thêm phần khác có liên quan)
kiểm tra; xem xét
Giám Sát, Quan Sát