Đọc nhanh: 立竿见影 (lập can kiến ảnh). Ý nghĩa là: dựng sào thấy bóng; xấu hay tốt bày ra cả đấy; hiệu quả nhanh chóng (dựng cây sào dưới ánh nắng mặt trời, có thể thấy ngay bóng của cây sào thẳng hay nghiêng). Ví dụ : - 这两种化学药品一相遇,剧烈的反应立竿见影。 Ngay khi hai hóa chất này gặp nhau, sẽ lập tức tạo ra phản ứng dữ dội.
Ý nghĩa của 立竿见影 khi là Thành ngữ
✪ dựng sào thấy bóng; xấu hay tốt bày ra cả đấy; hiệu quả nhanh chóng (dựng cây sào dưới ánh nắng mặt trời, có thể thấy ngay bóng của cây sào thẳng hay nghiêng)
比喻立见功效
- 这 两种 化学药品 一 相遇 剧烈 的 反应 立竿见影
- Ngay khi hai hóa chất này gặp nhau, sẽ lập tức tạo ra phản ứng dữ dội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 立竿见影
- 平衡 障碍 较 常见 且 可能 对 生活 质量 和 独立性 产生 显著 影响
- Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh
- 立 见 功效
- thấy công hiệu ngay
- 他 巴不得 立刻 见到 你
- Anh ấy ước gì gặp được cậu ngay.
- 一场 春雨 后 , 麦苗 立刻 见长 了
- sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.
- 窗外 有个 人影 , 一晃儿 就 不见 了
- ngoài cửa sổ có bóng người, loáng một cái đã không thấy đâu cả.
- 窗外 有个 人影儿 一晃 就 不见 了
- Ngoài cửa sổ có một bóng người vút qua thì không nhìn thấy nữa.
- 天黑 得 对面 看不见 人影儿
- trời tối đến nỗi giáp mặt mà không thấy bóng dáng đâu cả.
- 女儿 看见 妈妈 立刻 叫 着 跑 了 过去 抱住 她 的 脖子
- Con gái vừa nhìn thấy mẹ liền la hét, chạy lại ôm cổ mẹ.
- 好 几天 看不见 他 的 踪影
- mấy ngày liền chẳng thấy bóng dáng anh ấy đâu.
- 不见 他 的 影踪
- không nhìn thấy bóng dáng anh ấy
- 立体 设计 在 建筑 中 很 常见
- Thiết kế ba chiều rất phổ biến trong kiến trúc.
- 水中 映现 出 倒立 的 塔影
- mặt nước hiện hình cái tháp lộn ngược.
- 天刚亮 , 影影绰绰 地 可以 看见 墙外 的 槐树 梢儿
- Trời vừa sáng, có thể nhìn thấy lờ mờ ngọn cây hoè ngoài bờ tường.
- 他 喜欢 看 刺激 的 立体电影
- Anh ấy thích xem phim 3D kích thích.
- 他 离家出走 后 , 如同 泥牛入海 般 , 从此 不见踪影
- Sau khi anh ta bỏ nhà đi, anh ta giống như một con bò bùn xuống biển, từ đó không bao giờ nhìn thấy anh ta.
- 湖面 上 的 倒影 可见
- Sự phản chiếu trên hồ có thể thấy được.
- 这 两种 化学药品 一 相遇 剧烈 的 反应 立竿见影
- Ngay khi hai hóa chất này gặp nhau, sẽ lập tức tạo ra phản ứng dữ dội.
- 方圆 几十里 见 不到 一个 人影
- trong phạm vi mấy chục dặm không thấy một bóng người.
- 这部 立体电影 非常 吸引 人
- Bộ phim 3D này rất hấp dẫn.
- 那 人 一下 就 跑 过去 了 , 只 看见 一个 后 影儿
- người kia chớp mắt đã chạy vụt qua, chỉ nhìn thấy sau lưng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 立竿见影
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 立竿见影 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm影›
立›
竿›
见›
mã đáo thành công; thành công tức thì; chiến mã đi đến đâu là thành công đến đó; giành thắng lợi ngay trong bước đầu
có hiệu quả rõ ràng; có thành tích tuyệt vời
hiệu quả (thành ngữ)
hiệu quả tức thì; hiệu quả ngay lập tức (phương ngôn Tây Nam)
lề mề; lôi thôi; kéo dàilay nhay
làm việc vất vả mà không có kết quảlàm việc chăm chỉ trong khi hoàn thành ít
đáy biển mò kim; dã tràng xe cát; uổng công vô ích
bảo hổ lột da (không thể hy vọng đối phương đồng ý vì việc đó có liên quan đến sự sống còn của đối phương.)
diễu võ giương oai; biểu dương lực lượng (thơ Hàn Dũ:'tướng quân muốn để người phục tài, gò ngựa giương cung nhưng không bắn', ví với chuyện chỉ ra oai cho sợ mà thôi)
Chẳng Thấm Vào Đâu, Vô Tích Sự, Chẳng Ăn Thua Gì
như muối bỏ biển; hạt muối bỏ bể; chẳng tích sự gì; chẳng ích gì cho công việc; chẳng thấm vào đâu; một cốc nước không cứu nổi một xe củi đang cháy.《孟子·告子上》:"犹以一杯水救一车薪之火也