Đọc nhanh: 卓有成效 (trác hữu thành hiệu). Ý nghĩa là: có hiệu quả rõ ràng; có thành tích tuyệt vời. Ví dụ : - 他们提高生产力的措施卓有成效。 Các biện pháp của họ để nâng cao năng suất sản xuất rất hiệu quả.
Ý nghĩa của 卓有成效 khi là Thành ngữ
✪ có hiệu quả rõ ràng; có thành tích tuyệt vời
成绩、效果显著
- 他们 提高 生产力 的 措施 卓有成效
- Các biện pháp của họ để nâng cao năng suất sản xuất rất hiệu quả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卓有成效
- 他 有 稳定 的 成绩
- Cô ấy có thành tích ổn định.
- 他 有把握 按时 完成 任务
- Anh ấy có sự tự tin hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn
- 已有 成例
- đã có tiền lệ.
- 她 体内 有 氯胺酮 成分 吗
- Có ketamine trong hệ thống không?
- 长期 熬夜 会 有 不良 效果
- Thức khuya liên tục sẽ gây hại cho sức khỏe.
- 有 了 成绩 , 要 防止 滋长 骄傲自满 的 情绪
- đạt được thành tích , nên tránh kiêu ngạo tự mãn.
- 原本 是 有 由 八名 教师 组成 的 工作组
- Đã từng có một đội đặc nhiệm gồm tám giáo viên
- 月票 当月 有效
- vé tháng chỉ có giá trị trong tháng đó.
- 今年 收成 有 巴望
- thu hoạch năm nay có hy vọng đây
- 我 没有 成功 的 把握
- Tôi không có niềm tin thành công.
- 他 对 成功 没有 准 把握
- Anh ấy không chắc chắn về sự thành công.
- 我 有把握 完成 这个 任务
- Tôi có sự tự tin hoàn thành nhiệm vụ này.
- 成效 卓著
- hiệu quả lớn lao
- 只有 当 演员 把 台词 背得 滚瓜烂熟 时 , 我们 排戏 才 会 有 成效
- Chỉ khi diễn viên thuộc lòng kịch bản đến mức hoàn hảo, chúng ta mới có thể đạt được hiệu quả trong việc diễn kịch.
- 我们 辅导班 要 做 的 就是 让 你们 的 孩子 在 学习 上 有 事半功倍 的 成效
- Điều mà lớp phụ đạo của chúng tôi phải làm là giúp con bạn học tập hiệu quả hơn.
- 她 的 教学方法 很 有 成效
- Phương pháp giảng dạy của cô ấy rất hiệu quả.
- 这种 药 消灭 棉 蚜虫 , 很 有 成效
- Loại thuốc này diệt sâu bông rất công hiệu.
- 我 对 这项 计划 的 成效 有点儿 怀疑
- Tôi hơi nghi ngờ về tính hiệu quả của kế hoạch này.
- 他们 提高 生产力 的 措施 卓有成效
- Các biện pháp của họ để nâng cao năng suất sản xuất rất hiệu quả.
- 这个 项目 的 成效显著
- Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 卓有成效
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 卓有成效 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卓›
成›
效›
有›
hiệu quả (thành ngữ)
dựng sào thấy bóng; xấu hay tốt bày ra cả đấy; hiệu quả nhanh chóng (dựng cây sào dưới ánh nắng mặt trời, có thể thấy ngay bóng của cây sào thẳng hay nghiêng)
châu chấu đá xe; trứng chọi với đá
Kẻ Vô Tích Sự, Chẳng Làm Nên Trò Trống Gì
ăn bánh vẽ cho đỡ đói lòng; đói ăn bánh vẽ (ví với tự an ủi bằng ảo tưởng.)
làm việc vất vả mà không có kết quảlàm việc chăm chỉ trong khi hoàn thành ít
Chẳng Thấm Vào Đâu, Vô Tích Sự, Chẳng Ăn Thua Gì
như muối bỏ biển; hạt muối bỏ bể; chẳng tích sự gì; chẳng ích gì cho công việc; chẳng thấm vào đâu; một cốc nước không cứu nổi một xe củi đang cháy.《孟子·告子上》:"犹以一杯水救一车薪之火也