Đọc nhanh: 杯水粒粟 (bôi thuỷ lạp túc). Ý nghĩa là: chén nước hạt kê; thức ăn ít ỏi.
Ý nghĩa của 杯水粒粟 khi là Thành ngữ
✪ chén nước hạt kê; thức ăn ít ỏi
一杯水,一粒粟谓极少量的饮食
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杯水粒粟
- 他粒 着 水果
- Anh ấy đang ăn hoa quả.
- 请 及 我 一杯 水
- Xin cho tôi một cốc nước.
- 不要 往 玻璃杯 里 倒 热水 否则 它会 炸裂 的
- Đừng đổ nước nóng vào những chai thủy tinh hỏng này, nếu không chúng sẽ nổ đó
- 请吃 杯水 酒
- mời uống chén rượu nhạt.
- 请 给 我 一杯 开水
- Xin cho tôi một cốc nước sôi.
- 桌上 有杯 冰水
- Trên bàn có cốc nước đá.
- 麻烦 你 给 我 一杯 水 , 谢谢
- Phiền bạn đưa tôi một cốc nước, cảm ơn.
- 她 给 我 倒 了 一杯 兀 秃 的 水
- Cô ấy rót cho tôi một cốc nước âm ấm.
- 请 给 我 一杯 温水
- Hãy cho tôi một cốc nước ấm.
- 请 再 来 一杯 水
- Làm ơn cho tôi thêm một cốc nước.
- 哪 杯水 是 我 的
- Cốc nước nào của tớ vậy?
- 烦 你 给 我 拿 杯水
- Làm phiền/nhờ bạn lấy cho tôi một cốc nước.
- 他 一杯 水 都 没 喝
- Anh ấy chưa uống một cốc nước nào.
- 他手 着 一杯 水
- Anh ấy cầm một cốc nước.
- 他 每天 喝 两杯 水
- Anh ấy uống hai cốc nước mỗi ngày.
- 请 你 拿 这 杯水 给 他
- Bạn hãy đưa cốc nước này cho anh ấy.
- 我 仅仅 喝 了 一杯 水
- Tôi chỉ uống một cốc nước.
- 这杯 里 的 水量 正好
- Lượng nước trong cốc này vừa đủ.
- 他 给 我 满上 一杯 水
- Anh ấy đổ đầy cho tôi một cốc nước.
- 多 吃 蔬菜水果 多 锻炼 可能 比 一杯 红酒 更 健康
- Ăn nhiều trái cây và rau quả và tập thể dục có thể tốt cho sức khỏe hơn một ly rượu vang đỏ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 杯水粒粟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杯水粒粟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm杯›
水›
粒›
粟›