杯水粒粟 bēi shuǐ lì sù

Từ hán việt: 【bôi thuỷ lạp túc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "杯水粒粟" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bôi thuỷ lạp túc). Ý nghĩa là: chén nước hạt kê; thức ăn ít ỏi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 杯水粒粟 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 杯水粒粟 khi là Thành ngữ

chén nước hạt kê; thức ăn ít ỏi

一杯水,一粒粟谓极少量的饮食

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杯水粒粟

  • - 他粒 tālì zhe 水果 shuǐguǒ

    - Anh ấy đang ăn hoa quả.

  • - qǐng 一杯 yībēi shuǐ

    - Xin cho tôi một cốc nước.

  • - 不要 búyào wǎng 玻璃杯 bōlíbēi dào 热水 rèshuǐ 否则 fǒuzé 它会 tāhuì 炸裂 zhàliè de

    - Đừng đổ nước nóng vào những chai thủy tinh hỏng này, nếu không chúng sẽ nổ đó

  • - 请吃 qǐngchī 杯水 bēishuǐ jiǔ

    - mời uống chén rượu nhạt.

  • - qǐng gěi 一杯 yībēi 开水 kāishuǐ

    - Xin cho tôi một cốc nước sôi.

  • - 桌上 zhuōshàng 有杯 yǒubēi 冰水 bīngshuǐ

    - Trên bàn có cốc nước đá.

  • - 麻烦 máfán gěi 一杯 yībēi shuǐ 谢谢 xièxie

    - Phiền bạn đưa tôi một cốc nước, cảm ơn.

  • - gěi dào le 一杯 yībēi de shuǐ

    - Cô ấy rót cho tôi một cốc nước âm ấm.

  • - qǐng gěi 一杯 yībēi 温水 wēnshuǐ

    - Hãy cho tôi một cốc nước ấm.

  • - qǐng zài lái 一杯 yībēi shuǐ

    - Làm ơn cho tôi thêm một cốc nước.

  • - 杯水 bēishuǐ shì de

    - Cốc nước nào của tớ vậy?

  • - fán gěi 杯水 bēishuǐ

    - Làm phiền/nhờ bạn lấy cho tôi một cốc nước.

  • - 一杯 yībēi shuǐ dōu méi

    - Anh ấy chưa uống một cốc nước nào.

  • - 他手 tāshǒu zhe 一杯 yībēi shuǐ

    - Anh ấy cầm một cốc nước.

  • - 每天 měitiān 两杯 liǎngbēi shuǐ

    - Anh ấy uống hai cốc nước mỗi ngày.

  • - qǐng zhè 杯水 bēishuǐ gěi

    - Bạn hãy đưa cốc nước này cho anh ấy.

  • - 仅仅 jǐnjǐn le 一杯 yībēi shuǐ

    - Tôi chỉ uống một cốc nước.

  • - 这杯 zhèbēi de 水量 shuǐliàng 正好 zhènghǎo

    - Lượng nước trong cốc này vừa đủ.

  • - gěi 满上 mǎnshàng 一杯 yībēi shuǐ

    - Anh ấy đổ đầy cho tôi một cốc nước.

  • - duō chī 蔬菜水果 shūcàishuǐguǒ duō 锻炼 duànliàn 可能 kěnéng 一杯 yībēi 红酒 hóngjiǔ gèng 健康 jiànkāng

    - Ăn nhiều trái cây và rau quả và tập thể dục có thể tốt cho sức khỏe hơn một ly rượu vang đỏ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 杯水粒粟

Hình ảnh minh họa cho từ 杯水粒粟

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杯水粒粟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Bēi
    • Âm hán việt: Bôi
    • Nét bút:一丨ノ丶一ノ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DMF (木一火)
    • Bảng mã:U+676F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lạp
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDYT (火木卜廿)
    • Bảng mã:U+7C92
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Túc
    • Nét bút:一丨フ丨丨一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MWFD (一田火木)
    • Bảng mã:U+7C9F
    • Tần suất sử dụng:Cao