立杆见影 lì gān jiàn yǐng

Từ hán việt: 【lập can kiến ảnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "立杆见影" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lập can kiến ảnh). Ý nghĩa là: (văn học) dựng sào mà thấy bóng (thành ngữ); để mong đợi kết quả tức thì.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 立杆见影 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 立杆见影 khi là Thành ngữ

(văn học) dựng sào mà thấy bóng (thành ngữ); để mong đợi kết quả tức thì

lit. put up a pole and see the shadow (idiom); to expect instant results

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 立杆见影

  • - 平衡 pínghéng 障碍 zhàngài jiào 常见 chángjiàn qiě 可能 kěnéng duì 生活 shēnghuó 质量 zhìliàng 独立性 dúlìxìng 产生 chǎnshēng 显著 xiǎnzhù 影响 yǐngxiǎng

    - Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh

  • - jiàn 功效 gōngxiào

    - thấy công hiệu ngay

  • - 巴不得 bābùdé 立刻 lìkè 见到 jiàndào

    - Anh ấy ước gì gặp được cậu ngay.

  • - 一场 yīchǎng 春雨 chūnyǔ hòu 麦苗 màimiáo 立刻 lìkè 见长 jiànzhǎng le

    - sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.

  • - 窗外 chuāngwài 有个 yǒugè 人影 rényǐng 一晃儿 yīhuǎngér jiù 不见 bújiàn le

    - ngoài cửa sổ có bóng người, loáng một cái đã không thấy đâu cả.

  • - 窗外 chuāngwài 有个 yǒugè 人影儿 rényǐnger 一晃 yīhuǎng jiù 不见 bújiàn le

    - Ngoài cửa sổ có một bóng người vút qua thì không nhìn thấy nữa.

  • - 天黑 tiānhēi 对面 duìmiàn 看不见 kànbújiàn 人影儿 rényǐnger

    - trời tối đến nỗi giáp mặt mà không thấy bóng dáng đâu cả.

  • - 门前 ménqián 竖立 shùlì 一根 yīgēn 旗杆 qígān

    - một cột cờ đứng sừng sững trước cửa.

  • - 女儿 nǚér 看见 kànjiàn 妈妈 māma 立刻 lìkè jiào zhe pǎo le 过去 guòqù 抱住 bàozhù de 脖子 bózi

    - Con gái vừa nhìn thấy mẹ liền la hét, chạy lại ôm cổ mẹ.

  • - hǎo 几天 jǐtiān 看不见 kànbújiàn de 踪影 zōngyǐng

    - mấy ngày liền chẳng thấy bóng dáng anh ấy đâu.

  • - 不见 bújiàn de 影踪 yǐngzōng

    - không nhìn thấy bóng dáng anh ấy

  • - 立体 lìtǐ 设计 shèjì zài 建筑 jiànzhù zhōng hěn 常见 chángjiàn

    - Thiết kế ba chiều rất phổ biến trong kiến trúc.

  • - 水中 shuǐzhōng 映现 yìngxiàn chū 倒立 dàolì de 塔影 tǎyǐng

    - mặt nước hiện hình cái tháp lộn ngược.

  • - 天刚亮 tiāngāngliàng 影影绰绰 yǐngyǐngchuòchuò 可以 kěyǐ 看见 kànjiàn 墙外 qiángwài de 槐树 huáishù 梢儿 shāoér

    - Trời vừa sáng, có thể nhìn thấy lờ mờ ngọn cây hoè ngoài bờ tường.

  • - 喜欢 xǐhuan kàn 刺激 cìjī de 立体电影 lìtǐdiànyǐng

    - Anh ấy thích xem phim 3D kích thích.

  • - 离家出走 líjiāchūzǒu hòu 如同 rútóng 泥牛入海 níniúrùhǎi bān 从此 cóngcǐ 不见踪影 bújiànzōngyǐng

    - Sau khi anh ta bỏ nhà đi, anh ta giống như một con bò bùn xuống biển, từ đó không bao giờ nhìn thấy anh ta.

  • - 湖面 húmiàn shàng de 倒影 dàoyǐng 可见 kějiàn

    - Sự phản chiếu trên hồ có thể thấy được.

  • - zhè 两种 liǎngzhǒng 化学药品 huàxuéyàopǐn 相遇 xiāngyù 剧烈 jùliè de 反应 fǎnyìng 立竿见影 lìgānjiànyǐng

    - Ngay khi hai hóa chất này gặp nhau, sẽ lập tức tạo ra phản ứng dữ dội.

  • - 方圆 fāngyuán 几十里 jǐshílǐ jiàn 不到 búdào 一个 yígè 人影 rényǐng

    - trong phạm vi mấy chục dặm không thấy một bóng người.

  • - 这部 zhèbù 立体电影 lìtǐdiànyǐng 非常 fēicháng 吸引 xīyǐn rén

    - Bộ phim 3D này rất hấp dẫn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 立杆见影

Hình ảnh minh họa cho từ 立杆见影

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 立杆见影 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+12 nét)
    • Pinyin: Yǐng
    • Âm hán việt: Ảnh
    • Nét bút:丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AFHHH (日火竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Gān , Gǎn
    • Âm hán việt: Can , Hãn
    • Nét bút:一丨ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DMJ (木一十)
    • Bảng mã:U+6746
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lập 立 (+0 nét)
    • Pinyin: Lì , Wèi
    • Âm hán việt: Lập
    • Nét bút:丶一丶ノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YT (卜廿)
    • Bảng mã:U+7ACB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao