Đọc nhanh: 集腋成裘 (tập dịch thành cừu). Ý nghĩa là: góp ít thành nhiều; tích tiểu thành đại; góp gió thành bão; kiến tha lâu đầy tổ.
Ý nghĩa của 集腋成裘 khi là Thành ngữ
✪ góp ít thành nhiều; tích tiểu thành đại; góp gió thành bão; kiến tha lâu đầy tổ
狐狸腋下的皮虽然很小,但是聚集起来就能缝成一件皮袍比喻积少成多
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 集腋成裘
- 他 的 学业成绩 平平
- Thành tích học tập của cậu ta bình bình thôi.
- 成绩 平平
- thành tích không đáng kể.
- 我 的 梦想 是 成为 下 一个 斯皮尔伯格
- Ước mơ của tôi là trở thành Steven Spielberg tiếp theo.
- 我用 里 普尔 兑换 将 法定 货币 换成
- Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat
- 成吉思汗
- Thành Cát Tư Hãn.
- 几个 姐姐 都 出嫁 了 , 哥哥 也 成 了 家
- mấy bà chị gái đã lấy chồng cả rồi, ông anh trai cũng đã lập gia đình.
- 合成橡胶
- cao su tổng hợp.
- 他 肯做 , 这事 能成
- Anh ấy đồng ý làm, việc này sẽ thành công.
- 集成 方案 已 提交 给 客户
- Kế hoạch tổng thể đã gửi cho khách hàng.
- 裒 然成集
- góp nhặt ghi chép lại thành tập.
- 人们 聚集 起来 , 组成 国民 自卫队 来 保卫 他们 的 城镇
- Mọi người tụ tập lại và thành lập đội dân quốc phòng để bảo vệ thành phố của họ.
- 公司 合并 成 一个 新 集团
- Công ty sáp nhập thành một tập đoàn mới.
- 由 控制 装置 ( 群集 控制器 ) 和 与 它 相连 的 终端 组成 的 一种 站
- Một trạm bao gồm bộ điều khiển (bộ điều khiển tập trung) và các thiết bị cuối kết nối với nó.
- 他 搜集 以前 的 作品 , 编成 了 所谓 的 五经
- Anh ta tập hợp các tác phẩm trước đây và biên soạn thành những gì được gọi là Ngũ Kinh.
- 学生 们 密集 成堆
- Học sinh tập trung đông đúc.
- 这本 集子 是 由 诗 、 散文 和 短篇小说 三 部分 组合而成 的
- tập sách này gồm ba phần thơ, tản văn và truyện ngắn hợp thành.
- 抽头 扑克牌 戏中 每 一次 赌注 的 一部分 凑 集成 的 钱
- Số tiền được tập hợp từ mỗi lượt đặt cược trong trò chơi bài Poker.
- 莱州 省 少数民族 颇具 特色 的 腋 夹 猪 集市
- Phiên chợ lợn "cắp nách" đặc sắc của đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Lai Châu
- 我们 需要 集成 所有 的 模块
- Chúng tôi cần tích hợp tất cả các mô-đun.
- 这个 项目 的 成效显著
- Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 集腋成裘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 集腋成裘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm成›
腋›
裘›
集›
muôn người một ý; muôn người như một, trên dưới một lòng
chắt chiu từng li từng tí; gom góp từng li từng tí; dành dụm từng li từng tí; tích luỹ từng chútchắt mót
nhiều người cùng nâng thì dễ nổi; mỗi người một chân một tay thì dễ xong việc
Mọi Người Đồng Tâm Hiệp Lực, Sức Mạnh Như Thành Đồng, Chí Người Vững Như Thành Đồng
tích đất thành núi; góp gió thành bão
tích cát thành tháp; tích ít thành nhiều; tích tiểu thành đại
tích thiểu thành đa; kiến tha lâu đầy tổ; góp gió thành bão
dụm đá thành non
miệng ăn núi lở; ngồi dưng ăn hoang, mỏ vàng cũng cạn; ngồi không núi vàng ăn cũng hết; ngồi ăn núi lở; ngồi không mà ăn, núi cũng phải lở
như muối bỏ biển; hạt muối bỏ bể; chẳng tích sự gì; chẳng ích gì cho công việc; chẳng thấm vào đâu; một cốc nước không cứu nổi một xe củi đang cháy.《孟子·告子上》:"犹以一杯水救一车薪之火也