Đọc nhanh: 人浮于事 (nhân phù ư sự). Ý nghĩa là: người nhiều hơn việc; người thừa việc thiếu; việc ít người nhiều.
Ý nghĩa của 人浮于事 khi là Thành ngữ
✪ người nhiều hơn việc; người thừa việc thiếu; việc ít người nhiều
工作人员的数目超过工作的需要;事少人多 (浮:超过)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人浮于事
- 你 这 小伙子 , 看着 也 人模人样 的 , 年纪轻轻 怎么 做 这种 事哟
- Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!
- 人们 对于 他 的 遭遇 哀其 不幸
- Mọi người đều thương xót cho cảnh ngộ của anh ta.
- 这个 人 性格外向 喜怒哀乐 形之于 色
- Người này tính cách hướng ngoại, vui buồn để thể hiện trên nét mặt.
- 谑而不虐 ( 开玩笑 而 不至于 使人 难堪 )
- giỡn chơi thôi; nói đùa nhưng không đến mức làm người khác khó chịu.
- 你 去 问问 位于 龙卷 道 上 可怜 的 人们
- Chỉ cần hỏi những tên khốn đáng thương đó xuống con hẻm lốc xoáy.
- 不要 苛求 于 人
- không được yêu cầu quá nghiêm khắc với người ta.
- 荣誉 属于 人民
- Vinh quang thuộc về nhân dân.
- 好人好事 , 要 及时 采写 , 及时 报道
- chuyện người tốt việc tốt, cần phải được lấy và viết tin kịp thời, báo cáo kịp lúc.
- 我们 提倡 当 老实人 , 说老实话 , 办 老实事
- Chúng tôi ủng hộ việc trung thực, nói sự thật và làm việc thật.
- 他 爱 伸手 插 别人 的 事情
- Anh ấy thích nhúng tay vào việc của người khác.
- 他 有 异于 常人 的 爱好
- Anh ấy có sở thích khác người.
- 他 对于 坏人坏事 , 从不 假借
- anh ấy chẳng bao giờ khoan dung với người xấu, việc xấu.
- 他人 太浮 , 办事 不 塌实
- Anh ấy là con người nông nổi, làm việc gì cũng không xong.
- 你 不能 妄自菲薄 , 让 他人 得到 属于 你 应得 的 事件 和 机遇
- Bạn không thể tự coi nhẹ bản thân mình, hãy để cho họ chứng kiến những cơ hội mà bạn xứng đáng có được.
- 不能 把 事故 的 责任 转嫁 于 人
- không thể đổ trách nhiệm cho người khác.
- 这件 事情 太 出人意料 了 , 以至于 我 一时 不 知道 说 什么 好
- Chuyện này quá bất ngờ rồi, đến nỗi mà tôi nhất thời không biết nói gì cho ổn
- 他 善于 察言观色 , 一眼 就 看出 这个 年轻人 有 心事
- Anh ấy rất tính tế, chỉ cần nhìn là đã biết người thanh niên có tâm sự.
- 忠于 人民 的 事业
- trung thành với sự nghiệp của nhân dân.
- 她 很 善于 处理 人事关系
- Cô ấy có khả năng tốt trong việc xử lý các mối quan hệ cá nhân.
- 我们 公司 人浮于事
- Anh ấy có tiền vốn dư.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 人浮于事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人浮于事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
于›
人›
浮›
mật ít ruồi nhiều; cháo ít sư nhiều; công việc ít, miệng ăn nhiều (ví với vật ít người nhiều không đủ chia.); bụt nhiều oản ít
dân ít quan nhiều
cầu vượt quá cung(nghĩa bóng) không đủ để đi xung quanh(văn học) nhiều nhà sư và không nhiều gruel (thành ngữ)
như muối bỏ biển; hạt muối bỏ bể; chẳng tích sự gì; chẳng ích gì cho công việc; chẳng thấm vào đâu; một cốc nước không cứu nổi một xe củi đang cháy.《孟子·告子上》:"犹以一杯水救一车薪之火也