Đọc nhanh: 蓬勃发展 (bồng bột phát triển). Ý nghĩa là: Phát triển mạnh mẽ.
Ý nghĩa của 蓬勃发展 khi là Động từ
✪ Phát triển mạnh mẽ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蓬勃发展
- 飞速发展
- phát triển nhanh; phát triển đến chóng mặt.
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 荷叶 舒展 着 , 发出 清香
- lá sen xoè ra, toả hương thơm.
- 阻碍 生产力 的 发展
- Ngăn cản sự phát triển sức sản xuất
- 娱乐 行业 正在 快速 发展
- Ngành giải trí đang phát triển nhanh chóng.
- 培训 是 发展 的 重要环节
- Đào tạo là một phần quan trọng của phát triển
- 团队 奠 发展 基石
- Đội ngũ xây dựng nền tảng phát triển.
- 没有 基本 就 难 发展
- Không có gốc rễ thì khó phát triển.
- 按察司 按察 了 案件 的 发展
- Văn phòng điều tra đã điều tra diễn biến vụ án.
- 如何 发展 公司 ?
- Làm sao để phát triển công ty?
- 我们 的 客户 包括 发展商 、 建筑师 、 工程 总 承包商 和 幕墙 分包商
- Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.
- 利用 当地 的 有利条件 发展 畜牧业
- Sử dụng những điều kiện thuận lợi của vùng đất này để phát triển ngành chăn nuôi.
- 牢记 公司 的 发展 宗旨
- Nhớ kỹ mục đích phát triển của công ty.
- 非洲 国家 经济 发展
- Các quốc gia châu Phi phát triển kinh tế.
- 苟目 之辈 , 发展 受限
- Những người thiển cận phát triển bị hạn chế.
- 事业 发展 势 勃兴
- Sự nghiệp phát triển với thế mạnh.
- 经济 正在 蓬勃发展
- Kinh tế đang phát triển thịnh vượng.
- 经济 晟 旺 蓬勃发展
- Kinh tế thịnh vượng, phát triển mạnh mẽ.
- 欣欣向荣 ( 形容 草木 茂盛 , 泛指 蓬勃发展 )
- (cây cỏ) tươi tốt (thường chỉ phát triển phồn vinh)
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蓬勃发展
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蓬勃发展 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm勃›
发›
展›
蓬›