Đọc nhanh: 生意盎然 (sinh ý áng nhiên). Ý nghĩa là: xem 生機盎然 | 生机盎然.
Ý nghĩa của 生意盎然 khi là Danh từ
✪ xem 生機盎然 | 生机盎然
see 生機盎然|生机盎然 [shēng jī àng rán]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生意盎然
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 盎 然
- dạt dào
- 敬慕 之心 , 油然而生
- lòng tôn kính nẩy sinh một cách tự nhiên.
- 心中 顿生 惊 怔 意
- Trong lòng đột nhiên sinh ra cảm giác kinh hãi.
- 自然界 中有 无限 的 生命
- Trong tự nhiên có vô số sinh mệnh.
- 他 既然 无意 参加 , 你 就 不必 勉强 他 了
- anh ấy đã không muốn tham gia thì anh không nhất thiết phải nài ép anh ấy nữa.
- 在 商场 , 你 要 把 感情 和 生意 肃清 瓜葛
- Trên thương trường, bạn phải phận định rõ giữa tình cảm và làm ăn
- 生意 马马虎虎 , 不如 去年
- Công việc kinh doanh cũng tạm ổn, không tốt như năm ngoái.
- 意兴索然
- mất hứng; cụt hứng.
- 生意 惨淡
- buôn bán ế ẩm
- 他 的 餐厅 生意 惨淡
- Công việc kinh doanh nhà hàng của anh ấy ảm đạm
- 雅趣盎然
- tràn đầy thú tao nhã
- 春意盎然
- ý xuân dạt dào
- 生趣盎然
- tràn đầy lòng yêu đời.
- 趣味盎然
- đầy thú vị
- 天趣盎然
- ngẫu hứng tràn trề
- 这个 森林 地区 的 生意盎然 , 各类 动植物 在 自然环境 中 茁壮成长
- Khu rừng này đầy sức sống, các loài động và thực vật đang phát triển mạnh mẽ trong môi trường tự nhiên.
- 这个 季节 , 大自然 充满 了 生意
- Vào mùa này, thiên nhiên căng tràn sức sống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 生意盎然
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 生意盎然 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm意›
然›
生›
盎›