犯错 fàncuò

Từ hán việt: 【phạm thác】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "犯错" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phạm thác). Ý nghĩa là: mắc lỗi; phạm lỗi; phạm sai lầm. Ví dụ : - 。 Anh ấy không cẩn thận mắc lỗi.. - 。 Chúng ta đều từng mắc lỗi.. - 。 Nhớ rằng mắc lỗi không đáng sợ.

Từ vựng: TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 犯错 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 犯错 khi là Động từ

mắc lỗi; phạm lỗi; phạm sai lầm

意思是指犯下错误;做错事

Ví dụ:
  • - 小心 xiǎoxīn 犯错 fàncuò le

    - Anh ấy không cẩn thận mắc lỗi.

  • - 我们 wǒmen dōu 犯错 fàncuò guò

    - Chúng ta đều từng mắc lỗi.

  • - 记住 jìzhu 犯错 fàncuò 可怕 kěpà

    - Nhớ rằng mắc lỗi không đáng sợ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 犯错

因... ...犯错

mắc lỗi vì cái gì đó

Ví dụ:
  • - yīn 疲劳 píláo 犯错 fàncuò le

    - Do mệt mỏi, nên anh ấy mắc lỗi.

  • - yīn 急躁 jízào 犯错 fàncuò le

    - Do vội vàng, nên cô ấy mắc lỗi.

在... ...中犯错

phạm sai lầm trong cái gì đó

Ví dụ:
  • - zài 演讲 yǎnjiǎng zhōng 犯错 fàncuò le

    - Tôi mắc lỗi trong bài thuyết trình.

  • - zài 实验 shíyàn zhōng 犯错 fàncuò le

    - Cô ấy mắc lỗi trong thí nghiệm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 犯错

  • - 屡犯 lǚfàn 错误 cuòwù

    - Anh ta nhiều lần phạm sai lầm.

  • - 总是 zǒngshì 犯错误 fàncuòwù

    - Anh ấy luôn phạm sai lầm.

  • - 我们 wǒmen dōu 犯错 fàncuò guò

    - Chúng ta đều từng mắc lỗi.

  • - 犯错 fàncuò bèi 父责 fùzé

    - Anh ấy phạm sai lầm và bị bố trừng phạt.

  • - 骄傲自满 jiāoàozìmǎn 殊不知 shūbùzhī 已经 yǐjīng 犯错 fàncuò

    - Anh ta tự tin quá mức, nào ngờ lại phạm lỗi.

  • - duì 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù 后悔 hòuhuǐ dào 不致 bùzhì 重犯 chóngfàn de 程度 chéngdù shì 真正 zhēnzhèng de 后悔 hòuhuǐ

    - Châm ngôn "hối hận thật sự là sau khi nhận ra mình đã sai, ta không tái phạm lỗi đó".

  • - 自己 zìjǐ 犯了错 fànlecuò 不知悔改 bùzhīhuǐgǎi 就算 jiùsuàn le 为什么 wèishíme 还要 háiyào 拖人下水 tuōrénxiàshuǐ

    - Bạn đã phạm sai lầm, không biết mình có ăn năn hối cải không, tại sao cứ phải vu oan cho người khác.

  • - yīn 犯错 fàncuò bèi 罢职 bàzhí le

    - Anh ấy bị cách chức vì phạm sai lầm.

  • - xiàng 老师 lǎoshī 坦白 tǎnbái le 所犯 suǒfàn de 错误 cuòwù

    - Anh ấy đã thú nhận sai lầm của mình với giáo viên.

  • - 初级阶段 chūjíjiēduàn 容易 róngyì 犯错 fàncuò

    - Giai đoạn sơ khai dễ phạm sai lầm.

  • - 记住 jìzhu 犯错 fàncuò 可怕 kěpà

    - Nhớ rằng mắc lỗi không đáng sợ.

  • - 犯错 fàncuò hòu 努力 nǔlì 补偿 bǔcháng 过失 guòshī

    - Sau khi phạm sai lầm, anh ấy đã cố gắng bù đắp.

  • - 急躁 jízào 容易 róngyì 犯错误 fàncuòwù

    - Hắp tấp dễ mắc sai lầm.

  • - yīn 急躁 jízào 犯错 fàncuò le

    - Do vội vàng, nên cô ấy mắc lỗi.

  • - 频繁 pínfán 犯错 fàncuò 太笨 tàibèn

    - Anh ta sai nhiều thế, há chẳng phải quá ngốc sao?

  • - 偶尔 ǒuěr cái huì fàn 一次 yīcì cuò

    - Anh ấy chỉ thỉnh thoảng mới mắc sai lầm một lần.

  • - 看不到 kànbúdào 群众 qúnzhòng de 力量 lìliàng 势必 shìbì 要犯 yàofàn 错误 cuòwù

    - không thấy được sức mạnh của quần chúng, tất phải phạm sai lầm.

  • - 轻易 qīngyì 犯错 fàncuò

    - Tôi rất ít khi phạm lỗi

  • - 找出 zhǎochū 犯错误 fàncuòwù de 原因 yuányīn 避免 bìmiǎn 再犯 zàifàn 类似 lèisì de 错误 cuòwù

    - Tìm ra nguyên nhân của sự sai lầm, để tránh những sai lầm tương tự.

  • - hěn 聪明 cōngming 有时 yǒushí huì 犯错 fàncuò

    - Cô ấy rất thông minh, nhưng đôi khi cũng mắc lỗi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 犯错

Hình ảnh minh họa cho từ 犯错

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 犯错 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+2 nét)
    • Pinyin: Fàn
    • Âm hán việt: Phạm
    • Nét bút:ノフノフフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHSU (大竹尸山)
    • Bảng mã:U+72AF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
    • Pinyin: Cù , Cuò
    • Âm hán việt: Thác , Thố
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCTA (重金廿日)
    • Bảng mã:U+9519
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa