Đọc nhanh: 犯错 (phạm thác). Ý nghĩa là: mắc lỗi; phạm lỗi; phạm sai lầm. Ví dụ : - 他不小心犯错了。 Anh ấy không cẩn thận mắc lỗi.. - 我们都犯错过。 Chúng ta đều từng mắc lỗi.. - 记住犯错不可怕。 Nhớ rằng mắc lỗi không đáng sợ.
Ý nghĩa của 犯错 khi là Động từ
✪ mắc lỗi; phạm lỗi; phạm sai lầm
意思是指犯下错误;做错事
- 他 不 小心 犯错 了
- Anh ấy không cẩn thận mắc lỗi.
- 我们 都 犯错 过
- Chúng ta đều từng mắc lỗi.
- 记住 犯错 不 可怕
- Nhớ rằng mắc lỗi không đáng sợ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 犯错
✪ 因... ...犯错
mắc lỗi vì cái gì đó
- 因 疲劳 , 他 犯错 了
- Do mệt mỏi, nên anh ấy mắc lỗi.
- 因 急躁 , 她 犯错 了
- Do vội vàng, nên cô ấy mắc lỗi.
✪ 在... ...中犯错
phạm sai lầm trong cái gì đó
- 我 在 演讲 中 犯错 了
- Tôi mắc lỗi trong bài thuyết trình.
- 她 在 实验 中 犯错 了
- Cô ấy mắc lỗi trong thí nghiệm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 犯错
- 他 屡犯 错误
- Anh ta nhiều lần phạm sai lầm.
- 他 总是 犯错误
- Anh ấy luôn phạm sai lầm.
- 我们 都 犯错 过
- Chúng ta đều từng mắc lỗi.
- 他 犯错 被 父责
- Anh ấy phạm sai lầm và bị bố trừng phạt.
- 他 骄傲自满 , 殊不知 已经 犯错
- Anh ta tự tin quá mức, nào ngờ lại phạm lỗi.
- 对 自己 的 错误 后悔 到 不致 重犯 的 程度 是 真正 的 后悔
- Châm ngôn "hối hận thật sự là sau khi nhận ra mình đã sai, ta không tái phạm lỗi đó".
- 你 自己 犯了错 不知悔改 也 就算 了 为什么 还要 拖人下水
- Bạn đã phạm sai lầm, không biết mình có ăn năn hối cải không, tại sao cứ phải vu oan cho người khác.
- 他 因 犯错 被 罢职 了
- Anh ấy bị cách chức vì phạm sai lầm.
- 他 向 老师 坦白 了 所犯 的 错误
- Anh ấy đã thú nhận sai lầm của mình với giáo viên.
- 初级阶段 容易 犯错
- Giai đoạn sơ khai dễ phạm sai lầm.
- 记住 犯错 不 可怕
- Nhớ rằng mắc lỗi không đáng sợ.
- 犯错 后 他 努力 补偿 过失
- Sau khi phạm sai lầm, anh ấy đã cố gắng bù đắp.
- 急躁 容易 犯错误
- Hắp tấp dễ mắc sai lầm.
- 因 急躁 , 她 犯错 了
- Do vội vàng, nên cô ấy mắc lỗi.
- 他 频繁 犯错 , 岂 不 太笨 ?
- Anh ta sai nhiều thế, há chẳng phải quá ngốc sao?
- 他 偶尔 才 会 犯 一次 错
- Anh ấy chỉ thỉnh thoảng mới mắc sai lầm một lần.
- 看不到 群众 的 力量 , 势必 要犯 错误
- không thấy được sức mạnh của quần chúng, tất phải phạm sai lầm.
- 我 轻易 不 犯错
- Tôi rất ít khi phạm lỗi
- 找出 犯错误 的 原因 , 避免 再犯 类似 的 错误
- Tìm ra nguyên nhân của sự sai lầm, để tránh những sai lầm tương tự.
- 她 很 聪明 , 抑 有时 也 会 犯错
- Cô ấy rất thông minh, nhưng đôi khi cũng mắc lỗi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 犯错
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 犯错 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm犯›
错›