要不然 yào bùrán

Từ hán việt: 【yếu bất nhiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "要不然" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (yếu bất nhiên). Ý nghĩa là: nếu không thì; nếu không sẽ, hoặc; hay là. Ví dụ : - 。 Anh ấy phải đi, nếu không sẽ bị muộn.. - 。 Chúng ta chạy nhanh lên, nếu không sẽ không kịp đâu.. - ? Tôi mua trà, hay là cà phê nhỉ?

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 要不然 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Liên từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 要不然 khi là Liên từ

nếu không thì; nếu không sẽ

表示如果不按照上面说的做; 就会产生什么结果

Ví dụ:
  • - zǒu 要不然 yàobùrán 会晚 huìwǎn le

    - Anh ấy phải đi, nếu không sẽ bị muộn.

  • - 我们 wǒmen kuài pǎo 要不然 yàobùrán 赶不上 gǎnbùshàng le

    - Chúng ta chạy nhanh lên, nếu không sẽ không kịp đâu.

hoặc; hay là

用在选择关系的两个句子中间; 表示在两个中选择一个; 相当于 "要不"

Ví dụ:
  • - mǎi chá 要不然 yàobùrán 咖啡 kāfēi ne

    - Tôi mua trà, hay là cà phê nhỉ?

  • - 做饭 zuòfàn 要不然 yàobùrán zuò

    - Bạn nấu cơm, hay là tôi nấu?

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 要不然

幸亏....,要不然....

may là..., nếu không...

Ví dụ:
  • - 幸亏 xìngkuī dài sǎn 要不然 yàobùrán 淋湿 línshī le

    - May là tôi mang ô, nếu không là bị ướt rồi.

  • - 幸亏 xìngkuī 提醒 tíxǐng 要不然 yàobùrán wàng le

    - May là anh ấy nhắc, nếu không tôi quên mất.

除非....,要不然....

trừ khi..., nếu không thì...

Ví dụ:
  • - 除非 chúfēi 生病 shēngbìng 要不然 yàobùrán 上班 shàngbān

    - Trừ khi ốm, nếu không thì tôi đi làm.

  • - 除非 chúfēi 太远 tàiyuǎn 要不然 yàobùrán

    - Trừ khi quá xa, không thì tôi đi.

还好....,要不然....

may mà..., không thì...

Ví dụ:
  • - 还好 háihǎo 提前 tíqián yuē 要不然 yàobùrán 没位 méiwèi

    - May mà tôi đặt chỗ trước, không thì không có chỗ rồi.

  • - 还好 háihǎo 请假 qǐngjià 要不然 yàobùrán 不能 bùnéng lái

    - May mà tôi xin nghỉ, không thì không đến được.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要不然

  • - 女性 nǚxìng 相处 xiāngchǔ 时要 shíyào 懂得 dǒngde 怜香惜玉 liánxiāngxīyù 不然 bùrán méi rén 愿意 yuànyì 交往 jiāowǎng

    - Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.

  • - 可得 kědé 安静 ānjìng 点儿 diǎner le 要不然 yàobùrán 没法 méifǎ 计算 jìsuàn le

    - Anh phải im lặng lại đấy, nếu không tôi không thể tính toán được.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí de 答案 dáàn hěn 干脆 gāncuì 需要 xūyào 过多 guòduō de 解释 jiěshì 一目了然 yīmùliǎorán

    - Câu trả lời cho câu hỏi này rất thẳng thắn, không cần nhiều lời giải thích, lập tức có thể hiểu được.

  • - xiān 说话 shuōhuà 要不然 yàobùrán shuō

    - Bạn nói trước đi, nếu không thì tôi nói.

  • - 不要 búyào 播给 bōgěi 希望 xīwàng 然后 ránhòu 熄灭 xīmiè

    - Đừng gieo cho tôi hy vọng rồi dập tắt.

  • - yào xiān 设备 shèbèi 维修 wéixiū hǎo 不然 bùrán 欲速不达 yùsùbùdá

    - Bạn phải sửa chữa thiết bị trước, nếu không sẽ dục tốc bất đạt.

  • - 还好 háihǎo 他会 tāhuì 开车 kāichē 要不然 yàobùrán 累死 lèisǐ le

    - May mà anh ấy biết lái xe, không thì mệt chết.

  • - zǒu 要不然 yàobùrán 会晚 huìwǎn le

    - Anh ấy phải đi, nếu không sẽ bị muộn.

  • - 现在 xiànzài zǒu 要不然 yàobùrán 等会儿 děnghuìer

    - Bây giờ đi, hay là lát nữa nhỉ?

  • - 不要 búyào 贸然 màorán 行动 xíngdòng

    - Không nên hành động một cách hấp tấp.

  • - 幸亏 xìngkuī 帮忙 bāngmáng 要不然 yàobùrán zuò wán

    - May là anh ấy giúp, nếu không thì làm không xong.

  • - 还好 háihǎo 请假 qǐngjià 要不然 yàobùrán 不能 bùnéng lái

    - May mà tôi xin nghỉ, không thì không đến được.

  • - 做饭 zuòfàn 要不然 yàobùrán zuò

    - Bạn nấu cơm, hay là tôi nấu?

  • - 既然 jìrán xuǎn jiù 不要 búyào zài 推让 tuīràng le

    - Nếu tôi đã chọn bạn, bạn không cần tiếp tục phải nhượng bộ nữa.

  • - 既然 jìrán 一定 yídìng yào 不便 bùbiàn 阻拦 zǔlán

    - Anh đã nhất định đi thì tôi cũng không tiện ngăn cản.

  • - 我们 wǒmen kuài pǎo 要不然 yàobùrán 赶不上 gǎnbùshàng le

    - Chúng ta chạy nhanh lên, nếu không sẽ không kịp đâu.

  • - kuài zǒu ba 不然 bùrán 就要 jiùyào 迟到 chídào le

    - Đi nhanh thôi, nếu không thì sẽ trễ đó!

  • - 除非 chúfēi 太远 tàiyuǎn 要不然 yàobùrán

    - Trừ khi quá xa, không thì tôi đi.

  • - mǎi chá 要不然 yàobùrán 咖啡 kāfēi ne

    - Tôi mua trà, hay là cà phê nhỉ?

  • - 除非 chúfēi méi diàn 要不然 yàobùrán néng yòng

    - Trừ khi hết pin, nếu không thì dùng được.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 要不然

Hình ảnh minh họa cho từ 要不然

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 要不然 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BKF (月大火)
    • Bảng mã:U+7136
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao