Đọc nhanh: 要不然 (yếu bất nhiên). Ý nghĩa là: nếu không thì; nếu không sẽ, hoặc; hay là. Ví dụ : - 他得走,要不然会晚了。 Anh ấy phải đi, nếu không sẽ bị muộn.. - 我们快跑,要不然赶不上了。 Chúng ta chạy nhanh lên, nếu không sẽ không kịp đâu.. - 我买茶,要不然咖啡呢? Tôi mua trà, hay là cà phê nhỉ?
Ý nghĩa của 要不然 khi là Liên từ
✪ nếu không thì; nếu không sẽ
表示如果不按照上面说的做; 就会产生什么结果
- 他 得 走 , 要不然 会晚 了
- Anh ấy phải đi, nếu không sẽ bị muộn.
- 我们 快 跑 , 要不然 赶不上 了
- Chúng ta chạy nhanh lên, nếu không sẽ không kịp đâu.
✪ hoặc; hay là
用在选择关系的两个句子中间; 表示在两个中选择一个; 相当于 "要不"
- 我 买 茶 , 要不然 咖啡 呢 ?
- Tôi mua trà, hay là cà phê nhỉ?
- 你 做饭 , 要不然 我 做 ?
- Bạn nấu cơm, hay là tôi nấu?
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 要不然
✪ 幸亏....,要不然....
may là..., nếu không...
- 幸亏 我 带 伞 , 要不然 淋湿 了
- May là tôi mang ô, nếu không là bị ướt rồi.
- 幸亏 他 提醒 , 要不然 我 忘 了
- May là anh ấy nhắc, nếu không tôi quên mất.
✪ 除非....,要不然....
trừ khi..., nếu không thì...
- 除非 生病 , 要不然 我 上班
- Trừ khi ốm, nếu không thì tôi đi làm.
- 除非 太远 , 要不然 我 去
- Trừ khi quá xa, không thì tôi đi.
✪ 还好....,要不然....
may mà..., không thì...
- 还好 我 提前 约 , 要不然 没位
- May mà tôi đặt chỗ trước, không thì không có chỗ rồi.
- 还好 我 请假 , 要不然 不能 来
- May mà tôi xin nghỉ, không thì không đến được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要不然
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 你 可得 安静 点儿 了 , 要不然 我 没法 计算 了
- Anh phải im lặng lại đấy, nếu không tôi không thể tính toán được.
- 这个 问题 的 答案 很 干脆 , 不 需要 过多 的 解释 , 一目了然
- Câu trả lời cho câu hỏi này rất thẳng thắn, không cần nhiều lời giải thích, lập tức có thể hiểu được.
- 你 先 说话 , 要不然 我 说
- Bạn nói trước đi, nếu không thì tôi nói.
- 不要 播给 我 希望 , 然后 熄灭
- Đừng gieo cho tôi hy vọng rồi dập tắt.
- 你 要 先 把 设备 维修 好 , 不然 欲速不达
- Bạn phải sửa chữa thiết bị trước, nếu không sẽ dục tốc bất đạt.
- 还好 他会 开车 , 要不然 累死 了
- May mà anh ấy biết lái xe, không thì mệt chết.
- 他 得 走 , 要不然 会晚 了
- Anh ấy phải đi, nếu không sẽ bị muộn.
- 现在 走 , 要不然 等会儿 ?
- Bây giờ đi, hay là lát nữa nhỉ?
- 不要 贸然 行动
- Không nên hành động một cách hấp tấp.
- 幸亏 他 帮忙 , 要不然 做 不 完
- May là anh ấy giúp, nếu không thì làm không xong.
- 还好 我 请假 , 要不然 不能 来
- May mà tôi xin nghỉ, không thì không đến được.
- 你 做饭 , 要不然 我 做 ?
- Bạn nấu cơm, hay là tôi nấu?
- 既然 选 你 , 你 就 不要 再 推让 了
- Nếu tôi đã chọn bạn, bạn không cần tiếp tục phải nhượng bộ nữa.
- 你 既然 一定 要 去 , 我 也 不便 阻拦
- Anh đã nhất định đi thì tôi cũng không tiện ngăn cản.
- 我们 快 跑 , 要不然 赶不上 了
- Chúng ta chạy nhanh lên, nếu không sẽ không kịp đâu.
- 快 走 吧 , 不然 , 就要 迟到 了 !
- Đi nhanh thôi, nếu không thì sẽ trễ đó!
- 除非 太远 , 要不然 我 去
- Trừ khi quá xa, không thì tôi đi.
- 我 买 茶 , 要不然 咖啡 呢 ?
- Tôi mua trà, hay là cà phê nhỉ?
- 除非 没 电 , 要不然 能 用
- Trừ khi hết pin, nếu không thì dùng được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 要不然
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 要不然 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
然›
要›