有道 yǒu dào

Từ hán việt: 【hữu đạo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "有道" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hữu đạo). Ý nghĩa là: (của một chính phủ hoặc một người cai trị) được khai sáng, đạt được Con đường, khôn ngoan và công bình. Ví dụ : - 。 anh có lý, tôi hoàn toàn tin anh.. - 。 Lúc đầu tôi không đồng ý với cách làm này, về sau mới cảm thấy anh ấy làm như vậy là có lí.. - 。 lời của anh rất có lý, tôi toàn hoàn đồng ý.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 有道 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 有道 khi là Động từ

(của một chính phủ hoặc một người cai trị) được khai sáng

(of a government or a ruler) enlightened

Ví dụ:
  • - yǒu 道理 dàoli 我算服 wǒsuànfú le le

    - anh có lý, tôi hoàn toàn tin anh.

  • - 起初 qǐchū 同意 tóngyì 这种 zhèzhǒng 做法 zuòfǎ 后来 hòulái cái 觉得 juéde 这样 zhèyàng zuò shì yǒu 道理 dàoli de

    - Lúc đầu tôi không đồng ý với cách làm này, về sau mới cảm thấy anh ấy làm như vậy là có lí.

  • - 的话 dehuà hěn yǒu 道理 dàoli 完全同意 wánquántóngyì

    - lời của anh rất có lý, tôi toàn hoàn đồng ý.

  • - 这句 zhèjù 说话 shuōhuà hěn yǒu 道理 dàoli

    - câu nói này của anh ấy rất có lí.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

đạt được Con đường

to have attained the Way

khôn ngoan và công bình

wise and just

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有道

  • - 这个 zhègè cài yǒu 一种 yīzhǒng 酸酸的 suānsuānde 味道 wèidao

    - Món ăn này có mùi vị chua chua.

  • - 生财有道 shēngcáiyǒudào

    - biết cách làm ra tiền.

  • - 亭午 tíngwǔ de 街道 jiēdào 有些 yǒuxiē 安静 ānjìng

    - Đường phố vào giữa trưa có chút yên tĩnh.

  • - 你们 nǐmen yòng 鼻子 bízi 喝水 hēshuǐ 嘴里 zuǐlǐ yǒu 鼻屎 bíshǐ de 味道 wèidao ma

    - các bạn uống nước bằng mũi, miêng có mùi vị của dỉ mũi không?

  • - 住入 zhùrù 新房 xīnfáng shí huì yǒu 刺鼻 cìbí de 味道 wèidao zhè 就是 jiùshì 出自 chūzì 甲醛 jiǎquán de 味道 wèidao

    - Nếu vào ở một căn nhà mới, nếu có mùi hăng mũi thì đó chính là mùi của formaldehyde.

  • - 航道 hángdào yǒu 浮标 fúbiāo 标明 biāomíng

    - Đường hàng hải có các phao nổi để đánh dấu.

  • - 床板 chuángbǎn 有道 yǒudào fèng

    - giường có một khe hở.

  • - 田间 tiánjiān yǒu 两道 liǎngdào gōu

    - Trên cánh đồng có hai con mương.

  • - 这汤 zhètāng 味道 wèidao 有点 yǒudiǎn dàn le

    - Món canh này vị hơi nhạt.

  • - 咖啡 kāfēi 味道 wèidao 有点儿 yǒudiǎner dàn

    - Hương vị cà phê hơi nhạt.

  • - 越南 yuènán 海阳 hǎiyáng 省有 shěngyǒu 一道 yīdào cài hěn 有名 yǒumíng de 叫做 jiàozuò 禾虫 héchóng 煎蛋 jiāndàn

    - Tỉnh Hải Dương Việt Nam có món chả rươi rất nổi tiếng

  • - 棉袄 miánǎo 上面 shàngmiàn yǒu 一道 yīdào 一道 yīdào de 针脚 zhēnjiǎo

    - trên chiếc áo bông có những đường chỉ.

  • - 知道 zhīdào 亚洲 yàzhōu 有种 yǒuzhǒng 武士刀 wǔshìdāo

    - Bạn có biết có một thanh kiếm từ Châu Á được gọi là Katana không?

  • - 上山 shàngshān yǒu 两股 liǎnggǔ dào

    - Lên núi có hai con đường.

  • - 诗言志 shīyánzhì 有遍 yǒubiàn jiāo 海内 hǎinèi zhī 名士 míngshì 去访 qùfǎng 京师 jīngshī yǒu 道人 dàorén

    - Ông thể hiện ý chí của mình qua thơ văn, đã làm nức tiếng các danh nhân trong nước và hải ngoại, đến kinh đô Đạo giáo.

  • - 杯子 bēizi shàng yǒu 一道 yīdào 裂痕 lièhén

    - Có một vết nứt trên chiếc cốc.

  • - 桌面 zhuōmiàn yǒu 一道 yīdào huà 痕迹 hénjì

    - Trên mặt bàn có một vết xước.

  • - 他们 tāmen liǎ de 划痕 huáhén yǒu 道理 dàoli

    - Lời của hai bọn họ rất có lý.

  • - 墙上 qiángshàng yǒu 一道 yīdào 隙缝 xìfèng

    - Trên tường có một khe hở.

  • - 墙上 qiángshàng yǒu 一道 yīdào 裂缝 lièfèng

    - Tường có một vết nứt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 有道

Hình ảnh minh họa cho từ 有道

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao