Đọc nhanh: 有道 (hữu đạo). Ý nghĩa là: (của một chính phủ hoặc một người cai trị) được khai sáng, đạt được Con đường, khôn ngoan và công bình. Ví dụ : - 你有道理,我算服了你了。 anh có lý, tôi hoàn toàn tin anh.. - 起初我不同意他这种做法, 后来才觉得他这样做是有道理的。 Lúc đầu tôi không đồng ý với cách làm này, về sau mới cảm thấy anh ấy làm như vậy là có lí.. - 你的话很有道理,我完全同意。 lời của anh rất có lý, tôi toàn hoàn đồng ý.
Ý nghĩa của 有道 khi là Động từ
✪ (của một chính phủ hoặc một người cai trị) được khai sáng
(of a government or a ruler) enlightened
- 你 有 道理 , 我算服 了 你 了
- anh có lý, tôi hoàn toàn tin anh.
- 起初 我 不 同意 他 这种 做法 , 后来 才 觉得 他 这样 做 是 有 道理 的
- Lúc đầu tôi không đồng ý với cách làm này, về sau mới cảm thấy anh ấy làm như vậy là có lí.
- 你 的话 很 有 道理 , 我 完全同意
- lời của anh rất có lý, tôi toàn hoàn đồng ý.
- 他 这句 说话 很 有 道理
- câu nói này của anh ấy rất có lí.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ đạt được Con đường
to have attained the Way
✪ khôn ngoan và công bình
wise and just
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有道
- 这个 菜 有 一种 酸酸的 味道
- Món ăn này có mùi vị chua chua.
- 生财有道
- biết cách làm ra tiền.
- 亭午 的 街道 有些 安静
- Đường phố vào giữa trưa có chút yên tĩnh.
- 你们 用 鼻子 喝水 , 嘴里 有 鼻屎 的 味道 吗 ?
- các bạn uống nước bằng mũi, miêng có mùi vị của dỉ mũi không?
- 住入 新房 时 , 会 有 刺鼻 的 味道 , 这 就是 出自 甲醛 的 味道
- Nếu vào ở một căn nhà mới, nếu có mùi hăng mũi thì đó chính là mùi của formaldehyde.
- 航道 有 浮标 标明
- Đường hàng hải có các phao nổi để đánh dấu.
- 床板 有道 缝
- giường có một khe hở.
- 田间 有 两道 沟
- Trên cánh đồng có hai con mương.
- 这汤 味道 有点 淡 了
- Món canh này vị hơi nhạt.
- 咖啡 味道 有点儿 淡
- Hương vị cà phê hơi nhạt.
- 越南 海阳 省有 一道 菜 很 有名 的 叫做 禾虫 煎蛋
- Tỉnh Hải Dương Việt Nam có món chả rươi rất nổi tiếng
- 棉袄 上面 有 一道 一道 的 针脚
- trên chiếc áo bông có những đường chỉ.
- 你 知道 亚洲 有种 武士刀
- Bạn có biết có một thanh kiếm từ Châu Á được gọi là Katana không?
- 上山 有 两股 道
- Lên núi có hai con đường.
- 他 以 诗言志 , 有遍 交 海内 知 名士 , 去访 京师 有 道人
- Ông thể hiện ý chí của mình qua thơ văn, đã làm nức tiếng các danh nhân trong nước và hải ngoại, đến kinh đô Đạo giáo.
- 杯子 上 有 一道 裂痕
- Có một vết nứt trên chiếc cốc.
- 桌面 有 一道 划 痕迹
- Trên mặt bàn có một vết xước.
- 他们 俩 的 划痕 有 道理
- Lời của hai bọn họ rất có lý.
- 墙上 有 一道 隙缝
- Trên tường có một khe hở.
- 墙上 有 一道 裂缝
- Tường có một vết nứt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有道
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm有›
道›