Đọc nhanh: 生财有道 (sinh tài hữu đạo). Ý nghĩa là: biết cách làm giàu; biết cách hái ra tiền (ý xấu); khéo xoay.
Ý nghĩa của 生财有道 khi là Thành ngữ
✪ biết cách làm giàu; biết cách hái ra tiền (ý xấu); khéo xoay
很有发财的办法 (含贬义)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生财有道
- 人生 总有 许多 悲哀
- Đời người luôn có nhiều sự bi ai.
- 这个 菜 有 一种 酸酸的 味道
- Món ăn này có mùi vị chua chua.
- 生财有道
- biết cách làm ra tiền.
- 私有财产
- tài sản thuộc sở hữu tư nhân.
- 珍惜 生命 中 的 所有人
- Hãy trân trọng tất cả mọi người trong cuộc sống.
- 有 小虎牙 的 男生 笑 起来 很 可爱
- Con trai có răng nanh cười rất đáng yêu.
- 人生道路
- Đường đời
- 医生 说 他 现在 的 情况 没有 什么 大碍
- Bác sĩ nói tình hình hiện tại của anh ấy không có gì đáng ngại
- 亭午 的 街道 有些 安静
- Đường phố vào giữa trưa có chút yên tĩnh.
- 安排 好 生活 要 预先 有个 算计 儿
- sắp xếp tốt cuộc sống, cần phải có kế hoạch trước.
- 生活 中总有 波澜
- Trong cuộc sống luôn có sóng gió.
- 椅 先生 很 有 才华
- Ông Kỷ rất có tài năng.
- 那个 财阀 很 有名
- Tên tài phiệt đó rất nổi tiếng.
- 自然界 中有 无限 的 生命
- Trong tự nhiên có vô số sinh mệnh.
- 仁 医生 很 有名
- Bác sĩ Nhân rất nổi tiếng.
- 油田 里 有 一口 油井 发生 井喷
- Trong cánh đồng dầu có một giếng dầu bị nổ giếng.
- 这篇 报道 写得 生动 具体 , 有血有肉
- bài báo này viết khá sinh động cụ thể, rất sâu sắc.
- 这 道菜 有 花生 吗 ?
- Món ăn này có lạc không?
- 人生 常有 歧道 现
- Trong cuộc sống Thường xuất hiện những ngã rẽ.
- 难道 我们 没有 生病 的 许可证 吗 野兽 乐团 的 歌
- Chúng tôi không có giấy phép để bị bệnh?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 生财有道
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 生财有道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm有›
生›
财›
道›