Đọc nhanh: 有失厚道 (hữu thất hậu đạo). Ý nghĩa là: khéo léo.
Ý nghĩa của 有失厚道 khi là Thành ngữ
✪ khéo léo
to be ungenerous
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有失厚道
- 这个 菜 有 一种 酸酸的 味道
- Món ăn này có mùi vị chua chua.
- 糙面 厚 呢 一种 粗糙 不平 的 带有 未 修剪 的 绒毛 的 羊毛 呢
- Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.
- 生财有道
- biết cách làm ra tiền.
- 失恋 后 他 有 消极情绪
- Sau khi thất tình, anh ấy có những cảm xúc tiêu cực.
- 有 父女 失踪
- Một người cha và đứa con gái mất tích.
- 亭午 的 街道 有些 安静
- Đường phố vào giữa trưa có chút yên tĩnh.
- 你们 用 鼻子 喝水 , 嘴里 有 鼻屎 的 味道 吗 ?
- các bạn uống nước bằng mũi, miêng có mùi vị của dỉ mũi không?
- 住入 新房 时 , 会 有 刺鼻 的 味道 , 这 就是 出自 甲醛 的 味道
- Nếu vào ở một căn nhà mới, nếu có mùi hăng mũi thì đó chính là mùi của formaldehyde.
- 航道 有 浮标 标明
- Đường hàng hải có các phao nổi để đánh dấu.
- 这酒 的 味道 很 厚 , 真是 好酒
- Vị của rượu này rất đậm, quả thật là rượu ngon.
- 床板 有道 缝
- giường có một khe hở.
- 田间 有 两道 沟
- Trên cánh đồng có hai con mương.
- 咖啡 味道 有点儿 淡
- Hương vị cà phê hơi nhạt.
- 越南 海阳 省有 一道 菜 很 有名 的 叫做 禾虫 煎蛋
- Tỉnh Hải Dương Việt Nam có món chả rươi rất nổi tiếng
- 棉袄 上面 有 一道 一道 的 针脚
- trên chiếc áo bông có những đường chỉ.
- 你 知道 亚洲 有种 武士刀
- Bạn có biết có một thanh kiếm từ Châu Á được gọi là Katana không?
- 他 身上 的 所有 斗志 似乎 都 已 丧失殆尽
- Tất cả ý chí chiến đấu trên người anh ấy tựa hồ đều đã đánh mất hầu như không còn gì.
- 我们 起诉 的 原因 是 在 丧失 市场占有率
- Chúng tôi đang kiện vì chúng tôi đang mất thị phần.
- 保密 有 它 不利 的 这 一面 : 我们 丧失 了 对 事物 的 分寸 感
- Bí mật có mặt trái của nó: chúng ta mất cảm giác cân đối đối với sự vật
- 这 道菜 有 浓厚 的 南味
- Món này mang hương vị miền Nam đậm đà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有失厚道
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有失厚道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm厚›
失›
有›
道›