Đọc nhanh: 好玩 (hiếu ngoạn). Ý nghĩa là: thích vui chơi; thích chơi; ham chơi, vui tươi; vui vẻ. Ví dụ : - 他性格好玩。 Tính cách anh ấy thích vui chơi.. - 这人十分好玩。 Người này rất ham chơi.. - 小孩大多好玩。 Trẻ con đa số ham chơi.
Ý nghĩa của 好玩 khi là Tính từ
✪ thích vui chơi; thích chơi; ham chơi
喜爱玩乐
- 他 性格 好玩
- Tính cách anh ấy thích vui chơi.
- 这 人 十分 好玩
- Người này rất ham chơi.
- 小孩 大多 好玩
- Trẻ con đa số ham chơi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ vui tươi; vui vẻ
快乐的
- 今天 心情 好玩
- Hôm nay tâm trạng vui tươi.
- 这个 节日 好玩
- Lễ hội này vui vẻ.
- 假期 生活 好玩
- Cuộc sống kỳ nghỉ vui vẻ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好玩
- 玩 冰火 岛 的 好 时候
- Một thời điểm tốt cho lửa và băng.
- 这个 游戏 看来 好玩 !
- Trò chơi này có vẻ rất thú vị!
- 钓鱼 真好玩
- Câu cá thật thú vị.
- 他 性格 好玩
- Tính cách anh ấy thích vui chơi.
- 小孩 大多 好玩
- Trẻ con đa số ham chơi.
- 今天 心情 好玩
- Hôm nay tâm trạng vui tươi.
- 这次 聚会 好玩
- Bữa tiệc lần này vui.
- 这个 节日 好玩
- Lễ hội này vui vẻ.
- 纯粹 为了 好玩
- Chỉ là để vui chơi thôi.
- 这个 游戏 好玩
- Trò chơi này thú vị.
- 这 人 十分 好玩
- Người này rất ham chơi.
- 假期 生活 好玩
- Cuộc sống kỳ nghỉ vui vẻ.
- 育 , 真是太 好玩 了 !
- Hò dô ta, thật là vui quá đi!
- 这个 游戏 非常 好玩
- Trò chơi này rất thú vị.
- 好生 耍 ( 好好儿 地 玩儿 )
- cứ chơi bình thường.
- 咱们 好好儿 地 玩儿 几天
- Chúng mình chơi vài hôm cho thoả thích.
- 这个 东西 挺 好玩儿 的
- Thứ này này chơi vui đấy.
- 这 是 个 好玩儿 的 游戏
- Đó là một trò chơi thú vị.
- 让 孩子 们 好好儿 地玩 几天
- Để các cháu chơi vài hôm cho thoả thích.
- 我 就是 挺爱 玩儿 的 , 所有 好玩儿 的 事情 都 会令 我 觉得 很 向往
- Tôi khá là ham chơi, tất cả những thú vui ngoài kia đều khiến tôi mong chờ, khao khát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 好玩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 好玩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm好›
玩›