Đọc nhanh: 有日子 (hữu nhật tử). Ý nghĩa là: mấy hôm; đã mấy hôm; lâu ngày, ngày giờ xác định. Ví dụ : - 咱们有日子没见面了! đã mấy hôm rồi chúng ta không gặp nhau!. - 你们结婚有日子了没有? việc kết hôn của các bạn đã xác định ngày giờ chưa?
Ý nghĩa của 有日子 khi là Phó từ
✪ mấy hôm; đã mấy hôm; lâu ngày
指有好些天
- 咱们 有 日子 没 见面 了
- đã mấy hôm rồi chúng ta không gặp nhau!
✪ ngày giờ xác định
有确定的日期
- 你们 结婚 有 日子 了 没有
- việc kết hôn của các bạn đã xác định ngày giờ chưa?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有日子
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 我 奶奶 有 两个 孩子
- Bà của tôi có hai người con.
- 森林 中有 竹子 丛
- Trong rừng có bụi tre.
- 水果 有 苹果 啊 , 香蕉 啊 , 橙子 啊
- Trái cây có táo này, chuối này, cam này,
- 今日 天干 有 丙 啊
- Hôm nay có Bính trong thiên can.
- 这 小孩子 小小年纪 就 没有 爹娘 , 怪 可怜见 的
- đứa bé nhỏ tuổi thế này mà không có cha mẹ, thật đáng thương.
- 蝎子 的 钩子 有毒
- Đuôi con bọ cạp có độc.
- 桌子 上 有 一个 杯子
- Trên bàn có một cái cốc.
- 桌子 上 有 一只 筷子
- Trên bàn có một đôi đũa.
- 桌子 上 有 六个 杯子
- Trên bàn có sáu chiếc cốc.
- 箱子 里 有 很多 金子
- Trong rương có rất nhiều vàng.
- 院子 里 有 很多 虫子
- Trong sân có rất nhiều côn trùng.
- 咱们 有 日子 没 见面 了
- đã mấy hôm rồi chúng ta không gặp nhau!
- 最近 的 日子 过得 有点 疲惫
- Những ngày gần đây hơi mệt mỏi.
- 这 本书 借 了 这么 多 日子 才 还 你 , 真 有点 过意不去
- quyển sách này mượn lâu quá mới trả anh, thật áy náy trong lòng quá.
- 日子 长 了 , 她 才 觉察出 他 耳朵 有些 聋
- lâu ngày, cô ấy mới phát hiện ra tai của anh ấy hơi bị điếc.
- 打垮 了 反动派 , 穷人 就 有 了 出头 的 日子
- dẹp xong bọn phản động rồi thì người nghèo mới thoát ra được những ngày sống khổ sở.
- 他 出国 有 一些 日子 了
- Anh ấy xuất ngoại một thời gian rồi.
- 你们 结婚 有 日子 了 没有
- việc kết hôn của các bạn đã xác định ngày giờ chưa?
- 他 走 了 有些 日子 了
- Anh ấy đi được một thời gian rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有日子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有日子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
日›
有›