有把握 yǒu bǎwò

Từ hán việt: 【hữu bả ác】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "有把握" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hữu bả ác). Ý nghĩa là: cầm chắc. Ví dụ : - 。 Anh ấy có sự tự tin hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn. - Dựa vào công sức mà chị bỏ ra, thi đỗ đại học trọng điểm là điều chắc chắn.. - ? Giám đốc Vương, hạng mục này chúng ta có nắm chắc trong tay không?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 有把握 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 有把握 khi là Động từ

cầm chắc

Ví dụ:
  • - 有把握 yǒubǎwò 按时 ànshí 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Anh ấy có sự tự tin hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn

  • - 姐姐 jiějie 这样 zhèyàng 用功 yònggōng 考取 kǎoqǔ 重点 zhòngdiǎn 大学 dàxué shì 有把握 yǒubǎwò de

    - Dựa vào công sức mà chị bỏ ra, thi đỗ đại học trọng điểm là điều chắc chắn.

  • - 王经理 wángjīnglǐ 这个 zhègè 项目 xiàngmù 咱们 zánmen 有把握 yǒubǎwò 拿下 náxià ma

    - Giám đốc Vương, hạng mục này chúng ta có nắm chắc trong tay không?

  • - 没有 méiyǒu 把握 bǎwò

    - không chắc chắn

  • - 没有 méiyǒu 把握 bǎwò de shì jiù 不要 búyào zuò

    - Đừng làm bất cứ điều gì bạn không chắc chắn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有把握

  • - 有把握 yǒubǎwò 按时 ànshí 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Anh ấy có sự tự tin hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn

  • - yǒu 一把 yībǎ 良弧 liánghú

    - Anh ấy có một cây cung tốt.

  • - 慢慢 mànmàn 把手 bǎshǒu 起来 qǐlai

    - Anh ấy từ từ nắm đấm lại

  • - yǒu 一把 yībǎ 锋利 fēnglì de jiàn

    - Anh ấy có một thanh kiếm sắc bén.

  • - 有人 yǒurén 李白 lǐbái 称为 chēngwéi 谪仙 zhéxiān rén

    - có người nói Lý Bạch là ông tiên bị giáng xuống trần gian.

  • - 掌握 zhǎngwò 印把子 yìnbàzi

    - nắm chính quyền

  • - 没有 méiyǒu 把握 bǎwò

    - không chắc chắn

  • - 确有 quèyǒu 把握 bǎwò 而后 érhòu 动手 dòngshǒu

    - nắm cho thật chắc rồi sau đó mới làm.

  • - yǒu 百分之百 bǎifēnzhībǎi de 把握 bǎwò

    - chắc chắn trăm phần trăm

  • - 没有 méiyǒu 成功 chénggōng de 把握 bǎwò

    - Tôi không có niềm tin thành công.

  • - duì 成功 chénggōng 没有 méiyǒu zhǔn 把握 bǎwò

    - Anh ấy không chắc chắn về sự thành công.

  • - 没有 méiyǒu 把握 bǎwò 赢得 yíngde 比赛 bǐsài

    - Cô ấy không có niềm tin thắng cuộc thi.

  • - duì 这次 zhècì 比赛 bǐsài 有把握 yǒubǎwò

    - Tôi tự tin nắm chắc cuộc thi này.

  • - 没有 méiyǒu 把握 bǎwò de shì jiù 不要 búyào zuò

    - Đừng làm bất cứ điều gì bạn không chắc chắn.

  • - 有把握 yǒubǎwò 完成 wánchéng 这个 zhègè 任务 rènwù

    - Tôi có sự tự tin hoàn thành nhiệm vụ này.

  • - 王经理 wángjīnglǐ 这个 zhègè 项目 xiàngmù 咱们 zánmen 有把握 yǒubǎwò 拿下 náxià ma

    - Giám đốc Vương, hạng mục này chúng ta có nắm chắc trong tay không?

  • - 这件 zhèjiàn shì yǒu 百分之百 bǎifēnzhībǎi de 把握 bǎwò zhǔn néng 成功 chénggōng

    - việc này tôi ăn chắc sẽ thành công

  • - 姐姐 jiějie 这样 zhèyàng 用功 yònggōng 考取 kǎoqǔ 重点 zhòngdiǎn 大学 dàxué shì 有把握 yǒubǎwò de

    - Dựa vào công sức mà chị bỏ ra, thi đỗ đại học trọng điểm là điều chắc chắn.

  • - 自己 zìjǐ 没有 méiyǒu 把握 bǎwò 办成 bànchéng de shì 不要 búyào 随便 suíbiàn xiàng 人家 rénjiā 许诺 xǔnuò

    - Đừng hứa với người khác nếu bạn không chắc chắn về những gì bạn sẽ hoàn thành.

  • - 阿诺德 ānuòdé zài 预赛 yùsài zhōng pǎo 太好了 tàihǎole 因此 yīncǐ 完全 wánquán 有把握 yǒubǎwò 赢得 yíngde 决定 juédìng de 胜利 shènglì

    - Arnold chạy rất tốt trong vòng loại, do đó hoàn toàn tự tin giành chiến thắng trong trận đấu quyết định.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 有把握

Hình ảnh minh họa cho từ 有把握

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有把握 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bǎ , Bà
    • Âm hán việt: , , Bả
    • Nét bút:一丨一フ丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAU (手日山)
    • Bảng mã:U+628A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ác , Ốc
    • Nét bút:一丨一フ一ノ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QSMG (手尸一土)
    • Bảng mã:U+63E1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao