Đọc nhanh: 无把握 (vô bả ác). Ý nghĩa là: không chắc chắn.
Ý nghĩa của 无把握 khi là Từ điển
✪ không chắc chắn
uncertain
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无把握
- 闲来无事 把 网上 , 忽然 老板 在 身边
- Đang online không có việc gì, đột nhiên có sếp ở bên cạnh.
- 那 把 朴刀 锋利 无比
- Phác đao đó sắc bén vô cùng.
- 她 把握住 了 关键点
- Cô ấy đã nắm bắt được trọng điểm.
- 他 有把握 按时 完成 任务
- Anh ấy có sự tự tin hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn
- 把握 船舵 , 绕过 暗礁
- nắm vững tay lái, lách thuyền qua bãi đá ngầm.
- 把握 方向盘
- Chầm chắc tay lái
- 他 慢慢 把手 握 起来
- Anh ấy từ từ nắm đấm lại
- 掌握 印把子
- nắm chính quyền
- 没有 把握
- không chắc chắn
- 他们 把 自己 的 家 变成 了 无家可归 的 孤儿 们 的 避难所
- Họ đã biến ngôi nhà của mình thành nơi trú ẩn cho những đứa trẻ mồ côi không có nơi nương tựa.
- 他 把握 了 市场 的 趋势
- Anh ấy đã nắm bắt được xu hướng thị trường.
- 确有 把握 而后 动手
- nắm cho thật chắc rồi sau đó mới làm.
- 你 把 头巾 展示 做 得 完美无瑕
- Tác phẩm khăn rằn của bạn thật hoàn mỹ.
- 把握 事情 的 实质
- Nắm rõ bản chất của sự việc
- 战士 把握 着 武器
- Chiến sĩ cầm chắc tay súng.
- 他 把握 着 方向盘
- Anh ấy tay cầm vô lăng.
- 他 把握 得 非常 好
- Anh ấy nắm bắt rất tốt.
- 他 把握 得 很 清楚
- Anh ấy nắm bắt rất rõ ràng.
- 有 百分之百 的 把握
- chắc chắn trăm phần trăm
- 横 的 粗细 要 把握 好
- Độ dày mỏng của nét ngang cần nắm vững.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无把握
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无把握 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm把›
握›
无›