Đọc nhanh: 有把握的 (hữu bả ác đích). Ý nghĩa là: Có sự chắc chắn. Ví dụ : - 没有把握的事就不要做 Đừng làm bất cứ điều gì bạn không chắc chắn.
Ý nghĩa của 有把握的 khi là Tính từ
✪ Có sự chắc chắn
- 没有 把握 的 事 就 不要 做
- Đừng làm bất cứ điều gì bạn không chắc chắn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有把握的
- 他 有 一把 锋利 的 剑
- Anh ấy có một thanh kiếm sắc bén.
- 没有 把握
- không chắc chắn
- 妈妈 把 着 所有 的 家务
- Mẹ ôm đồm hết việc nhà.
- 不能 把 公家 的 东西 据 为 已有
- không thể lấy đồ chung làm của riêng.
- 他 把握 了 市场 的 趋势
- Anh ấy đã nắm bắt được xu hướng thị trường.
- 确有 把握 而后 动手
- nắm cho thật chắc rồi sau đó mới làm.
- 他 手头 有 把 号码 锁 的 原型 , 想要 你 去 校验
- Anh ta có trong tay một mẫu khóa mật mã và muốn bạn kiểm tra nó.
- 把握 事情 的 实质
- Nắm rõ bản chất của sự việc
- 有 百分之百 的 把握
- chắc chắn trăm phần trăm
- 我 没有 成功 的 把握
- Tôi không có niềm tin thành công.
- 他 对 成功 没有 准 把握
- Anh ấy không chắc chắn về sự thành công.
- 他 把握 着 绳子 的 一端
- Anh ta cầm một đầu sợi dây.
- 她 没有 把握 赢得 比赛
- Cô ấy không có niềm tin thắng cuộc thi.
- 我 对 这次 比赛 有把握
- Tôi tự tin nắm chắc cuộc thi này.
- 没有 把握 的 事 就 不要 做
- Đừng làm bất cứ điều gì bạn không chắc chắn.
- 我 有把握 完成 这个 任务
- Tôi có sự tự tin hoàn thành nhiệm vụ này.
- 这件 事 我 有 百分之百 的 把握 准 能 成功
- việc này tôi ăn chắc sẽ thành công
- 姐姐 这样 用功 , 考取 重点 大学 是 有把握 的
- Dựa vào công sức mà chị bỏ ra, thi đỗ đại học trọng điểm là điều chắc chắn.
- 自己 没有 把握 办成 的 事 , 不要 随便 向 人家 许诺
- Đừng hứa với người khác nếu bạn không chắc chắn về những gì bạn sẽ hoàn thành.
- 阿诺德 在 预赛 中 跑 得 太好了 , 因此 完全 有把握 赢得 决定 的 胜利
- Arnold chạy rất tốt trong vòng loại, do đó hoàn toàn tự tin giành chiến thắng trong trận đấu quyết định.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有把握的
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有把握的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm把›
握›
有›
的›