Đọc nhanh: 掌握本族语 (chưởng ác bổn tộc ngữ). Ý nghĩa là: Trình độ tiệm cận người bản xứ.
Ý nghĩa của 掌握本族语 khi là Danh từ
✪ Trình độ tiệm cận người bản xứ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掌握本族语
- 掌握 财权
- nắm quyền kinh tế.
- 和服 是 日本 民族服装 的 一部分
- 和服 là một phần trong trang phục truyền thống của người Nhật.
- 她 的 口语 流利 得 像是 本地人
- Cô ấy nói tiếng Trung lưu loát như người bản địa.
- 学生 应 掌握 学习 方法
- Học sinh phải nắm vững các phương pháp học tập.
- 掌握 要领
- nắm vững yếu lĩnh
- 她 掌握 了 主动权
- Cô ấy đã nắm quyền chủ động.
- 他 掌握 工作 要领
- Anh ấy nắm được nội dung chính của công việc.
- 他 掌握 了 这项 技能
- Anh ấy đã nắm được kỹ năng này.
- 她 掌握 了 每个 眼
- Cô ấy nắm vững từng nhịp phách.
- 掌握 旅客 的 流向
- nắm lấy xu hướng của khách du lịch.
- 她 迅速 掌握 了 技巧
- Cô ấy nhanh chóng nắm vững kỹ năng.
- 掌握 滑冰 技巧 很难
- Nắm bắt được kỹ thuật trượt tuyết rất khó.
- 那 五个 语法 需 掌握
- Năm ngữ pháp đó cần phải được nắm vững.
- 他 掌握 了 整个 会议
- Anh ấy chủ trì cả cuộc họp.
- 他 掌握 了 专业 词汇
- Anh ấy nắm vững từ vựng chuyên ngành.
- 生活 掌握 在 自己 手中 , 而 非 让 生活 来 掌握 你
- Cuộc sống nằm trong tay bạn, đừng để cuộc sống kiểm soát bạn.
- 我们 需要 掌握 新技能
- Chúng ta cần nắm vững kỹ năng mới.
- 我们 需要 掌握 基本技能
- Chúng ta cần nắm vững các kỹ năng cơ bản.
- 铁杵磨成针 , 经过 五年 的 刻苦 学习 , 他 熟练地 掌握 了 英语
- Có công mài sắt có ngày nên kim, sau 5 năm học tập khổ cực anh ấy đã thành thục tiếng Anh.
- 你 知道 和 青少年 相处 , 有 几个 基本 要点 要 掌握
- Bạn biết có một số điểm cơ bản cần nắm vững khi tiếp xúc với thanh thiếu niên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 掌握本族语
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 掌握本族语 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm掌›
握›
族›
本›
语›