是非 shìfēi

Từ hán việt: 【thị phi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "是非" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thị phi). Ý nghĩa là: đúng sai; phải trái, thị phi; rắc rối; chuyện lôi thôi. Ví dụ : - 。 Chúng ta cần phân biệt phải trái.. - 。 Anh ấy không bao giờ tranh luận đúng sai.. - 。 Mọi người đang thảo luận về vấn đề đúng sai.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 是非 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 是非 khi là Danh từ

đúng sai; phải trái

正确的和错误的

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen yào 辨别 biànbié 是非曲直 shìfēiqǔzhí

    - Chúng ta cần phân biệt phải trái.

  • - 从不 cóngbù 争论 zhēnglùn 是非 shìfēi 对错 duìcuò

    - Anh ấy không bao giờ tranh luận đúng sai.

  • - 大家 dàjiā zài 讨论 tǎolùn 是非 shìfēi 问题 wèntí

    - Mọi người đang thảo luận về vấn đề đúng sai.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

thị phi; rắc rối; chuyện lôi thôi

口舌;纠纷

Ví dụ:
  • - 总是 zǒngshì 喜欢 xǐhuan 惹起 rěqǐ 是非 shìfēi

    - Anh ấy luôn thích gây chuyện rắc rối.

  • - de 言论 yánlùn 惹起 rěqǐ le 是非 shìfēi

    - Lời nói của cô ấy gây ra rắc rối.

  • - 小心 xiǎoxīn 惹起 rěqǐ le 是非 shìfēi

    - Anh ấy vô tình gây ra rắc rối.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 是非

  • - shì ài 挑是非 tiāoshìfēi de rén

    - Bà ấy là người thích kiếm chuyện.

  • - shì 一个 yígè 非常 fēicháng 斯文 sīwén de rén

    - Anh ấy là một người rất có văn hóa.

  • - 口舌 kǒushé 是非 shìfēi

    - lời nói thị phi.

  • - shì 一个 yígè 非常 fēicháng 仁慈 réncí de rén

    - Cô ấy là một người rất nhân từ.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 分别 fēnbié 是非 shìfēi 对错 duìcuò

    - Chúng ta cần phải phân biệt đúng và sai.

  • - 分辨是非 fēnbiànshìfēi 需要 xūyào 清晰 qīngxī de 判断 pànduàn

    - Phân biệt đúng sai cần có sự phán đoán rõ ràng.

  • - 答案 dáàn 并非 bìngfēi shì 一目了然 yīmùliǎorán de

    - Đáp án không phải là nhìn qua là biết.

  • - 茹凹 rúāo shì 一个 yígè 非常 fēicháng 美丽 měilì de 村庄 cūnzhuāng

    - Như Áo là một ngôi làng rất đẹp.

  • - 所有 suǒyǒu 捐助者 juānzhùzhě dōu shì 非洲 fēizhōu 血统 xuètǒng

    - Tất cả các nhà tài trợ đều là người gốc Phi.

  • - wèn de bìng shì 出于 chūyú 关心 guānxīn 并非 bìngfēi 干涉 gānshè de 隐私 yǐnsī 别误会 biéwùhuì

    - Anh ấy hỏi về bệnh của bạn xuất phát từ sự quan tâm, không phải là can thiệp vào cuộc sống riêng tư của bạn, đừng hiểu lầm anh ấy.

  • - 并非 bìngfēi 真正 zhēnzhèng 主张 zhǔzhāng 应该 yīnggāi yǒu 死刑 sǐxíng 只是 zhǐshì 故意 gùyì chàng 唱反调 chàngfǎndiào 罢了 bàle

    - Tôi không thực sự ủng hộ án tử hình, chỉ là đang cố ý đánh đồng thôi.

  • - 此人 cǐrén fēi 就是 jiùshì 区区 qūqū

    - người ấy không ai khác, kẻ ấy chính là tôi.

  • - 挑弄是非 tiǎonòngshìfēi

    - đâm bị thóc thọc bị gạo.

  • - 挑动 tiǎodòng 是非 shìfēi

    - gây tranh chấp

  • - shì 一棵 yīkē 非常 fēicháng 高大 gāodà de 柏树 bǎishù

    - Đó là một cây bách rất cao lớn.

  • - 播弄是非 bōnòngshìfēi

    - gây chia rẽ

  • - 拨弄是非 bōnòngshìfēi

    - đâm bị thóc, thọc bị gạo; gây xích mích; gây chia rẽ

  • - 调弄 tiáonòng 是非 shìfēi

    - xúi giục làm chuyện rắc rối.

  • - 簸弄 bǒnòng 是非 shìfēi

    - đâm thọt

  • - zài 别人 biérén 背后 bèihòu 搬弄是非 bānnòngshìfēi 可恶 kěwù tòu le

    - sau lưng đâm bị thóc thọc bị gạo, thật đáng căm ghét.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 是非

Hình ảnh minh họa cho từ 是非

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 是非 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMYO (日一卜人)
    • Bảng mã:U+662F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phi 非 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēi , Fěi
    • Âm hán việt: Phi , Phỉ
    • Nét bút:丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LMYYY (中一卜卜卜)
    • Bảng mã:U+975E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa