Đọc nhanh: 是非 (thị phi). Ý nghĩa là: đúng sai; phải trái, thị phi; rắc rối; chuyện lôi thôi. Ví dụ : - 我们要辨别是非曲直。 Chúng ta cần phân biệt phải trái.. - 他从不争论是非对错。 Anh ấy không bao giờ tranh luận đúng sai.. - 大家在讨论是非问题。 Mọi người đang thảo luận về vấn đề đúng sai.
Ý nghĩa của 是非 khi là Danh từ
✪ đúng sai; phải trái
正确的和错误的
- 我们 要 辨别 是非曲直
- Chúng ta cần phân biệt phải trái.
- 他 从不 争论 是非 对错
- Anh ấy không bao giờ tranh luận đúng sai.
- 大家 在 讨论 是非 问题
- Mọi người đang thảo luận về vấn đề đúng sai.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ thị phi; rắc rối; chuyện lôi thôi
口舌;纠纷
- 他 总是 喜欢 惹起 是非
- Anh ấy luôn thích gây chuyện rắc rối.
- 她 的 言论 惹起 了 是非
- Lời nói của cô ấy gây ra rắc rối.
- 他 不 小心 惹起 了 是非
- Anh ấy vô tình gây ra rắc rối.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 是非
- 她 是 爱 挑是非 的 人
- Bà ấy là người thích kiếm chuyện.
- 他 是 一个 非常 斯文 的 人
- Anh ấy là một người rất có văn hóa.
- 口舌 是非
- lời nói thị phi.
- 她 是 一个 非常 仁慈 的 人
- Cô ấy là một người rất nhân từ.
- 我们 需要 分别 是非 对错
- Chúng ta cần phải phân biệt đúng và sai.
- 分辨是非 需要 清晰 的 判断
- Phân biệt đúng sai cần có sự phán đoán rõ ràng.
- 答案 并非 是 一目了然 的
- Đáp án không phải là nhìn qua là biết.
- 茹凹 是 一个 非常 美丽 的 村庄
- Như Áo là một ngôi làng rất đẹp.
- 所有 捐助者 都 是 非洲 血统
- Tất cả các nhà tài trợ đều là người gốc Phi.
- 他 问 你 的 病 是 出于 关心 , 并非 干涉 你 的 隐私 , 别误会 他
- Anh ấy hỏi về bệnh của bạn xuất phát từ sự quan tâm, không phải là can thiệp vào cuộc sống riêng tư của bạn, đừng hiểu lầm anh ấy.
- 我 并非 真正 主张 应该 有 死刑 只是 故意 唱 唱反调 罢了
- Tôi không thực sự ủng hộ án tử hình, chỉ là đang cố ý đánh đồng thôi.
- 此人 非 他 , 就是 区区
- người ấy không ai khác, kẻ ấy chính là tôi.
- 挑弄是非
- đâm bị thóc thọc bị gạo.
- 挑动 是非
- gây tranh chấp
- 那 是 一棵 非常 高大 的 柏树
- Đó là một cây bách rất cao lớn.
- 播弄是非
- gây chia rẽ
- 拨弄是非
- đâm bị thóc, thọc bị gạo; gây xích mích; gây chia rẽ
- 调弄 是非
- xúi giục làm chuyện rắc rối.
- 簸弄 是非
- đâm thọt
- 在 别人 背后 搬弄是非 , 可恶 透 了
- sau lưng đâm bị thóc thọc bị gạo, thật đáng căm ghét.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 是非
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 是非 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm是›
非›
miệng lưỡi; khẩu thiệt; lời nóilời nói; lời (khi khuyên bảo, tranh luận, giải thích)
(văn học) để chửilạm dụng
Lợi Hại, Giỏi
tốt và xấuưu điểm và nhược điểm
đen trắng; trắng đen; hắc bạch; bạc đenđen trắng; phải trái; thiện ác
Độ Dài, Trường Độ, Chiều Dài
ưu khuyết điểmđúng và sai; tốt và xấu; đoản trườngrủi ro; biến cố; tai biếndài ngắn (vật phẩm)cao thấp (con người)
mép; mồm mép; ăn nóigây lộncãi lộn; cãi nhauđấu khẩu; đôi co; tranh chấp
nhục mạ; xỉ vả; mắng nhiếc; chửi bới; sỉ mạ; sỉ vả
Cãi Cọ, Tranh Cãi, Vặt Nhau
đúng sai; phải trái; trắng đen; ngay gian
gây ra; dẫn đến (lời nói, hành động, mang lại thị phi hoặc phiền phức)đụng; chạm; va chạm; chọc giận; trêu đùa