Đọc nhanh: 惹是非 (nhạ thị phi). Ý nghĩa là: gây chuyện; gây rắc rối; gây sự. Ví dụ : - 他总爱多事,惹是非。 anh ấy làm việc không nên làm, chuyên gây rắc rối.. - 招惹是非。 Gây ra thị phi.
Ý nghĩa của 惹是非 khi là Động từ
✪ gây chuyện; gây rắc rối; gây sự
引起麻烦或争端
- 他 总 爱多 事 , 惹是非
- anh ấy làm việc không nên làm, chuyên gây rắc rối.
- 招惹是非
- Gây ra thị phi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惹是非
- 茹凹 是 一个 非常 美丽 的 村庄
- Như Áo là một ngôi làng rất đẹp.
- 所有 捐助者 都 是 非洲 血统
- Tất cả các nhà tài trợ đều là người gốc Phi.
- 他 问 你 的 病 是 出于 关心 , 并非 干涉 你 的 隐私 , 别误会 他
- Anh ấy hỏi về bệnh của bạn xuất phát từ sự quan tâm, không phải là can thiệp vào cuộc sống riêng tư của bạn, đừng hiểu lầm anh ấy.
- 我 并非 真正 主张 应该 有 死刑 只是 故意 唱 唱反调 罢了
- Tôi không thực sự ủng hộ án tử hình, chỉ là đang cố ý đánh đồng thôi.
- 苍蝇 总是 惹人厌
- Con ruồi luôn làm người ta khó chịu.
- 挑弄是非
- đâm bị thóc thọc bị gạo.
- 挑动 是非
- gây tranh chấp
- 那 是 一棵 非常 高大 的 柏树
- Đó là một cây bách rất cao lớn.
- 播弄是非
- gây chia rẽ
- 拨弄是非
- đâm bị thóc, thọc bị gạo; gây xích mích; gây chia rẽ
- 调弄 是非
- xúi giục làm chuyện rắc rối.
- 簸弄 是非
- đâm thọt
- 惹起 是非
- gây chuyện rắc rối.
- 招惹是非
- Gây ra thị phi.
- 他 总是 喜欢 惹起 是非
- Anh ấy luôn thích gây chuyện rắc rối.
- 好孩子 是 不会 招惹是非 的
- Một cậu bé ngoan sẽ không gây thị phi.
- 他 不 小心 惹起 了 是非
- Anh ấy vô tình gây ra rắc rối.
- 她 的 言论 惹起 了 是非
- Lời nói của cô ấy gây ra rắc rối.
- 他 是 个 老实巴交 的 人 , 从不 惹事生非
- anh ấy là người hiền lành, từ trước giờ không gây chuyện rắc rối.
- 他 总 爱多 事 , 惹是非
- anh ấy làm việc không nên làm, chuyên gây rắc rối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 惹是非
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惹是非 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm惹›
是›
非›