Đọc nhanh: 是个儿 (thị cá nhi). Ý nghĩa là: là đối thủ. Ví dụ : - 跟我下棋,你是个儿吗? đánh cờ với tôi, anh có là đối thủ không?
Ý nghĩa của 是个儿 khi là Động từ
✪ là đối thủ
是对手
- 跟 我 下棋 , 你 是 个儿 吗
- đánh cờ với tôi, anh có là đối thủ không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 是个儿
- 这 真是 个 哈哈 儿
- đây đúng là chuyện tức cười.
- 这个 礼物 是 我 的 一份 儿 心意
- Món quà này là tấm lòng của tôi.
- 他 是 个 大个儿
- anh ấy thân hình to lớn.
- 我们 那儿 是 个 小县 份儿
- chỗ chúng tôi là một huyện nhỏ.
- 他 是 一个 孤儿
- Anh ấy là một đứa trẻ mồ côi.
- 他 真是 个坏 棍儿
- Anh ta thật sự là một tên xấu xa.
- 那 是 个 安静 垯 儿
- Đó là một nơi yên tĩnh.
- 这人 是 个 罗锅儿
- người này là người gù.
- 这是 一个 笔记本 儿
- Đây là một cuốn sổ ghi chép.
- 头疼 医头 , 脚疼 医脚 , 这 不是 个长 法儿
- đầu đau chữa đầu, chân đau chữa chân, đó không phải là kế lâu dài.
- 筐 里 浮 头儿 的 一层 苹果 , 都 是 大个儿 的
- lớp trái cây ngoài của sọt đều to cả.
- 他 是 个 有 好 心眼儿 的 人
- Anh ấy là người có bụng dạ rốt.
- 他 这个 人 就是 心眼儿 太 多
- Anh ấy đã lo lắng quá mức rồi.
- 买 鸡蛋 是 论斤 还是 论 个儿
- Trứng gà bán theo cân hay theo quả?
- 那 是 画画 儿用 的 , 你 要 那个 干什么
- cái đó là dùng để vẽ tranh, anh cần nó để làm gì?
- 那个 玩意儿 真是 无聊
- Món đồ chơi kia thật sự nhàm chán.
- 这 是 个 好玩儿 的 游戏
- Đó là một trò chơi thú vị.
- 他 真是 个 无聊 的 玩意儿
- Anh ta thật sự là một người nhạt nhẽo.
- 在 前线 , 我们 的 战士 个个 都 是 好样儿的
- ngoài mặt trận, các chiến sĩ ta đều là những người gan dạ dũng cảm.
- 这个 集子 是 个 大 杂拌儿 , 有 诗 , 有 杂文 , 有 游记 , 还有 短篇小说
- tập sách này có đủ loại, thơ, văn, du ký, còn có cả truyện ngắn nữa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 是个儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 是个儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm个›
儿›
是›