Đọc nhanh: 挑拨是非 (khiêu bát thị phi). Ý nghĩa là: xúi giục cãi vã (thành ngữ); gieo rắc mối bất hòa giữa mọi người, làm trò nghịch ngợm, kể chuyện.
Ý nghĩa của 挑拨是非 khi là Thành ngữ
✪ xúi giục cãi vã (thành ngữ); gieo rắc mối bất hòa giữa mọi người
to incite a quarrel (idiom); to sow discord between people
✪ làm trò nghịch ngợm
to make mischief
✪ kể chuyện
to tell tales
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挑拨是非
- 你 拨 的 号码 是 空号
- Số điện thoại bạn gọi không kết nối được.
- 她 是 爱 挑是非 的 人
- Bà ấy là người thích kiếm chuyện.
- 他 是 一个 非常 斯文 的 人
- Anh ấy là một người rất có văn hóa.
- 口舌 是非
- lời nói thị phi.
- 邦德 挑拨 我们
- Bond đã chơi chúng tôi với nhau.
- 她 是 一个 非常 仁慈 的 人
- Cô ấy là một người rất nhân từ.
- 我们 需要 分别 是非 对错
- Chúng ta cần phải phân biệt đúng và sai.
- 分辨是非 需要 清晰 的 判断
- Phân biệt đúng sai cần có sự phán đoán rõ ràng.
- 答案 并非 是 一目了然 的
- Đáp án không phải là nhìn qua là biết.
- 茹凹 是 一个 非常 美丽 的 村庄
- Như Áo là một ngôi làng rất đẹp.
- 所有 捐助者 都 是 非洲 血统
- Tất cả các nhà tài trợ đều là người gốc Phi.
- 他 问 你 的 病 是 出于 关心 , 并非 干涉 你 的 隐私 , 别误会 他
- Anh ấy hỏi về bệnh của bạn xuất phát từ sự quan tâm, không phải là can thiệp vào cuộc sống riêng tư của bạn, đừng hiểu lầm anh ấy.
- 此人 非 他 , 就是 区区
- người ấy không ai khác, kẻ ấy chính là tôi.
- 任 你 百般 撩拨 , 他 就是 不动声色
- mặc cho cậu trêu chọc đủ kiểu, anh ấy vẫn không thay đổi nét mặt.
- 这 是 另 一项 维珍 挑战
- Đó là một Thử thách Virgin khác.
- 挑弄是非
- đâm bị thóc thọc bị gạo.
- 挑动 是非
- gây tranh chấp
- 那 是 一棵 非常 高大 的 柏树
- Đó là một cây bách rất cao lớn.
- 播弄是非
- gây chia rẽ
- 拨弄是非
- đâm bị thóc, thọc bị gạo; gây xích mích; gây chia rẽ
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挑拨是非
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挑拨是非 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拨›
挑›
是›
非›