Đọc nhanh: 口角 (khẩu giác). Ý nghĩa là: mép; mồm mép; ăn nói, gây lộn, cãi lộn; cãi nhau. Ví dụ : - 口角流涎。 mép chảy nước dãi.. - 口角生风(形容说话流利)。 ăn nói lưu loát.
Ý nghĩa của 口角 khi là Danh từ
✪ mép; mồm mép; ăn nói
嘴边
- 口角流涎
- mép chảy nước dãi.
- 口角生风 ( 形容 说话 流利 )
- ăn nói lưu loát.
✪ gây lộn
剧烈争吵
✪ cãi lộn; cãi nhau
因意见不合大声争辩, 互不相让
✪ đấu khẩu; đôi co; tranh chấp
争吵
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口角
- 我 祖父母 曾 被 吐口 水只 因为 他们 来自 卡拉布里亚
- Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria
- 把 布袋 口 儿 捆扎 好
- cột miệng bao bố lại cho chặt.
- 裹扎 伤口
- băng bó vết thương
- 包扎 伤口
- băng bó vết thương
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 角斗场
- trận thi đấu.
- 你 是 角斗士 耶
- Vì vậy, bạn là một đấu sĩ!
- 夏洛克 · 福尔摩斯 是 个 虚构 的 角色
- Sherlock Holmes là một nhân vật hư cấu.
- 鹿角胶
- cao lộc.
- 小孩 不肯 松口
- Đứa trẻ không chịu nhè ra.
- 加上 一头 牲口 拉 帮套
- thêm một con kéo phụ
- 口诵 佛号
- miệng niệm a-di-đà phật
- 菱角 米
- củ ấu.
- 奶奶 把 狗 拴 在 了 门口
- Bà buộc con chó ở cửa ra vào.
- 他松 了 一口气
- Hắn thở phào nhẹ nhõm.
- 洞穴 入口 被 堵塞 了
- Lối vào hang bị lấp rồi.
- 口角流涎
- mép chảy nước dãi.
- 口角生风 ( 形容 说话 流利 )
- ăn nói lưu loát.
- 他 一 干预 使 他们 的 口角 达到 最 激烈 程度
- Anh ta can thiệp làm cho cuộc cãi vã của họ trở nên ác liệt nhất.
- 这个 蛋糕 的 口感 不错
- Cái bánh kem này vị khá ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 口角
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 口角 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
角›
Thị Phi
miệng lưỡi; khẩu thiệt; lời nóilời nói; lời (khi khuyên bảo, tranh luận, giải thích)
đen trắng; trắng đen; hắc bạch; bạc đenđen trắng; phải trái; thiện ác
nhục mạ; xỉ vả; mắng nhiếc; chửi bới; sỉ mạ; sỉ vả
đúng sai; phải trái; trắng đen; ngay gian
Cãi Cọ, Tranh Cãi, Vặt Nhau