Đọc nhanh: 优劣 (ưu liệt). Ý nghĩa là: tốt và xấu, ưu điểm và nhược điểm. Ví dụ : - 臧否人物(评论人物的优劣)。 bình luận điều hay, dở của các nhân vật.
Ý nghĩa của 优劣 khi là Tính từ
✪ tốt và xấu
good and bad
- 臧否人物 ( 评论 人物 的 优劣 )
- bình luận điều hay, dở của các nhân vật.
✪ ưu điểm và nhược điểm
merits and drawbacks
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 优劣
- 芳廷 承袭 了 芭蕾舞 艺术 的 最 优秀 的 传统
- 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.
- 优游 林下
- an nhàn với cuộc sống điền dã.
- 优质 皮鞋
- Giày da có chất lượng tốt.
- 优质 绒能 绣 出 好 图
- Chỉ thêu chất lượng tốt có thể thêu ra hình đẹp.
- 烈属 优抚金
- Tiền tuất ưu đãi gia đình liệt sĩ.
- 优抚工作 暂 照旧 案 办理
- công tác chăm sóc người già tạm thời làm như trước đây.
- 她 的 学习 伴侣 很 优秀
- Bạn học của cô ấy rất xuất sắc.
- 他 爱读 优美 散文
- Anh ấy thích đọc những bài văn xuôi hay.
- 姿态 优美
- Tư thế đẹp; vẻ đẹp
- 韵调 优美
- âm điệu hay
- 这 条 河谷 风景 十分 优美
- Thung lũng sông này cảnh quan rất đẹp.
- 这 套书 的 插图 比较 粗劣
- tranh minh hoạ trong những quyển sách này hơi xoàng.
- 变 劣势 为 优势
- biến tình thế bất lợi thành lợi thế.
- 良 窳 ( 优劣 )
- tốt và xấu
- 优胜劣汰
- khoẻ thì thắng, yếu thì loại.
- 相 那房 质量 优劣
- Xem xét chất lượng ngôi nhà đó thế nào.
- 臧否人物 ( 评论 人物 的 优劣 )
- bình luận điều hay, dở của các nhân vật.
- 种子 采自 天然林 和 人工林 , 两者 都 可能 是 经过 去劣 留优 作为 母树林 的
- Hạt giống được thu hái từ rừng tự nhiên và rừng nhân tạo, cả hai loại hạt này đều có thể đã được loại bỏ lớp rừng già cỗi và được giữ lại làm rừng mẹ.
- 我们 得 把 申请书 仔细 筛选 一下 以 甄别 优劣
- Chúng ta cần phải cẩn thận sàng lọc đơn xin để phân biệt ưu và nhược.
- 他 买 了 优质产品
- Anh ấy đã mua sản phẩm chất lượng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 优劣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 优劣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm优›
劣›