招惹 zhāorě

Từ hán việt: 【chiêu nhạ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "招惹" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chiêu nhạ). Ý nghĩa là: gây ra; dẫn đến (lời nói, hành động, mang lại thị phi hoặc phiền phức), đụng; chạm; va chạm; chọc giận; trêu đùa. Ví dụ : - 。 Gây ra thị phi.. - 。 Một cậu bé ngoan sẽ không gây thị phi.. - 。 Người này không đùa được đâu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 招惹 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 招惹 khi là Động từ

gây ra; dẫn đến (lời nói, hành động, mang lại thị phi hoặc phiền phức)

(言语、行动) 引起 (是非、麻烦等)

Ví dụ:
  • - 招惹是非 zhāorěshìfēi

    - Gây ra thị phi.

  • - 好孩子 hǎoháizi shì 不会 búhuì 招惹是非 zhāorěshìfēi de

    - Một cậu bé ngoan sẽ không gây thị phi.

đụng; chạm; va chạm; chọc giận; trêu đùa

(用言语、行动) 触动;逗引 (多用于否定式)

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè rén 招惹 zhāorě 不得 bùdé

    - Người này không đùa được đâu.

  • - shì 疯子 fēngzi qǐng 不要 búyào 招惹 zhāorě

    - Anh ta là một kẻ điên, xin đừng chọc giận anh ta

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 招惹

A + 招惹 + B + ...

A chọc giận/ làm B như thế nào

Ví dụ:
  • - 隔壁 gébì 老王 lǎowáng yòu 招惹 zhāorě 太太 tàitai 生气 shēngqì le

    - Lão Vương nhà bên lại chọc giận vợ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招惹

  • - 参加 cānjiā 希拉 xīlā · 劳瑞 láoruì 画廊 huàláng de 招待会 zhāodāihuì

    - Một buổi tiếp tân tại phòng trưng bày Sheila Lurie.

  • - 招募新兵 zhāomùxīnbīng

    - chiêu mộ tân binh

  • - 秋景 qiūjǐng 萧索 xiāosuǒ 惹人愁 rěrénchóu

    - Cảnh thu tiêu điều làm người buồn.

  • - 启事 qǐshì shàng xiě zhe 招聘 zhāopìn 信息 xìnxī

    - Thông báo có viết thông tin tuyển dụng.

  • - 从实 cóngshí 招供 zhāogòng

    - khai thực.

  • - ài 多嘴 duōzuǐ hǎo 招事 zhāoshì

    - nó lắm mồm, thích gây sự.

  • - zhè 孩子 háizi 爱哭 àikū 别招 biézhāo

    - Thằng bé này hay khóc, đừng trêu nó.

  • - 乳牛 rǔniú 十分 shífēn 惹人爱 rěrénài

    - Con bò sữa rất được yêu thích.

  • - 招手 zhāoshǒu 示意 shìyì

    - vẫy tay ra hiệu

  • - xiǎo míng 搞笑 gǎoxiào 众人 zhòngrén xiào

    - Tiểu Minh pha trò hài khiến mọi người cười.

  • - 招惹是非 zhāorěshìfēi

    - Gây ra thị phi.

  • - 招惹 zhāorě 祸殃 huòyāng

    - gây nên tai hoạ

  • - 招灾惹祸 zhāozāirěhuò

    - gây tai hoạ; chuốc lấy tai hoạ.

  • - 招灾惹祸 zhāozāirěhuò

    - chuốc tai gây hoạ.

  • - 夏天 xiàtiān 碰到 pèngdào 这种 zhèzhǒng 虫子 chóngzi 千万别 qiānwànbié 招惹 zhāorě gèng 不要 búyào 拍死 pāisǐ 小心 xiǎoxīn de 毒液 dúyè

    - Đừng động vào loại bọ này vào mùa hè, càng không nên đập nó chết, hãy cẩn thận với nọc độc của nó

  • - 这个 zhègè rén 招惹 zhāorě 不得 bùdé

    - Người này không đùa được đâu.

  • - shì 疯子 fēngzi qǐng 不要 búyào 招惹 zhāorě

    - Anh ta là một kẻ điên, xin đừng chọc giận anh ta

  • - 好孩子 hǎoháizi shì 不会 búhuì 招惹是非 zhāorěshìfēi de

    - Một cậu bé ngoan sẽ không gây thị phi.

  • - 隔壁 gébì 老王 lǎowáng yòu 招惹 zhāorě 太太 tàitai 生气 shēngqì le

    - Lão Vương nhà bên lại chọc giận vợ.

  • - 参加 cānjiā 妈妈 māma de 招待会 zhāodāihuì le

    - Tôi phải đến lễ tân của mẹ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 招惹

Hình ảnh minh họa cho từ 招惹

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 招惹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nha , Nhạ
    • Nét bút:一丨丨一ノ丨フ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TKRP (廿大口心)
    • Bảng mã:U+60F9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Qiáo , Sháo , Zhāo
    • Âm hán việt: Chiêu , Kiêu , Kiều , Thiêu , Thiều
    • Nét bút:一丨一フノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QSHR (手尸竹口)
    • Bảng mã:U+62DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao