Đọc nhanh: 弹指之间 (đạn chỉ chi gian). Ý nghĩa là: một cái búng tay (thành ngữ); ngay lập tức, trong chốc lát, trong một thời gian ngắn.
Ý nghĩa của 弹指之间 khi là Danh từ
✪ một cái búng tay (thành ngữ); ngay lập tức
a snap of the fingers (idiom); in an instant
✪ trong chốc lát
in a flash
✪ trong một thời gian ngắn
in a short moment
✪ trong ánh mắt lấp lánh
in the twinkling of an eye
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弹指之间
- 伯仲之间
- sàn sàn như nhau
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 贫富 之间 有 一条 鸿沟
- Giữa giàu và nghèo có khoảng cách lớn.
- 他们 之间 有 很多 怨
- Giữa họ có nhiều sự oán giận.
- 他们 之间 有 宿怨
- Giữa họ có mối thù lâu năm.
- 埃 博拉 通过 体液 在 人 与 人 之间 传播
- Ebola lây từ người sang người qua chất dịch cơ thể.
- 造次 之间
- trong lúc vội vàng
- 糟糠之妻 ( 指 贫穷 时 共患难 的 妻子 )
- tào khang chi thê; người vợ tào khang; người vợ thuỷ chung từ thời nghèo hèn.
- 耽 美文 是 以 美形 男 之间 的 爱 为 基准 , 也 有如 同志文学 般 写实 的
- Các truyện đam mỹ dựa trên tình yêu giữa những người đàn ông xinh đẹp, và chúng cũng thực tế như các tác phẩm văn học.
- 夫妻 之间 要 忠诚 相待
- Giữa vợ chồng phải đối đãi trung thành lẫn nhau.
- 夫妻 之间 要 多 体谅 体谅
- Giữa vợ chồng nên hiểu cho nhau nhiều hơn
- 他们 夫妻 之间 非常 亲密
- Vợ chồng họ rất thân mật.
- 夫妻 之间 要 彼此 包容
- Giữa vợ chồng cần bao dung lẫn nhau.
- 我们 之间 的 情谊 很 可爱
- Tình cảm giữa chúng tôi rất gắn bó.
- 他们 之间 有 一种 真挚 的 爱情
- Giữa họ có một tình yêu chân thành.
- 人 与 人 之间 要 互相 友爱
- Giữa người với người cần yêu thương lẫn nhau.
- 有 间接 证据 指向 安德鲁 · 坎贝尔
- Có bằng chứng cụ thể chống lại Andrew Campbell.
- 考试 之前 要 保证 睡眠 时间
- Trước khi thi phải đảm bảo thời gian giấc ngủ.
- 安排 儿童 在 处长 指明 的 时间 接受 身体检查
- Sắp xếp cho trẻ đi khám sức khỏe vào thời gian do Giám đốc chỉ định
- 弹指之间
- trong nháy mắt; trong chốc lát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 弹指之间
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 弹指之间 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
弹›
指›
间›
ánh chớp; tia đá lửa vốn là lời nói của Phật để chỉ sự vật lướt qua trong chớp mắt; sát na; vụt lướt qua hành động cấp tốc bỗng nhiên phát động.
nhất thời; phù dung sớm nở tối tàn
một sớm một chiều; thời gian ngắn ngủi
chưa bao lâu; không lâu trước đây; mới đây; chẳng lâu sau; chẳng bao lâu sau; mấy thuở