tán

Từ hán việt: 【đảm.đàm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đảm.đàm). Ý nghĩa là: yên tĩnh; yên lặng; yên bình. Ví dụ : - 。 Đêm tối rất yên tĩnh.. - 。 Trong rừng rất yên tĩnh.. - 。 Thung lũng xưa nay luôn yên tĩnh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

yên tĩnh; yên lặng; yên bình

安静

Ví dụ:
  • - 夜晚 yèwǎn 十分 shífēn tán

    - Đêm tối rất yên tĩnh.

  • - 森林 sēnlín 之中 zhīzhōng tán

    - Trong rừng rất yên tĩnh.

  • - 山谷 shāngǔ 向来 xiànglái tán rán

    - Thung lũng xưa nay luôn yên tĩnh.

  • - 这片 zhèpiàn 区域 qūyù tán ān

    - Khu vực này rất yên bình.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 森林 sēnlín 之中 zhīzhōng tán

    - Trong rừng rất yên tĩnh.

  • - 山谷 shāngǔ 向来 xiànglái tán rán

    - Thung lũng xưa nay luôn yên tĩnh.

  • - 夜晚 yèwǎn 十分 shífēn tán

    - Đêm tối rất yên tĩnh.

  • - 这片 zhèpiàn 区域 qūyù tán ān

    - Khu vực này rất yên bình.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 倓

Hình ảnh minh họa cho từ 倓

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 倓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ