Đọc nhanh: 过眼烟云 (quá nhãn yên vân). Ý nghĩa là: phù du (thành ngữ), nhất thời.
Ý nghĩa của 过眼烟云 khi là Thành ngữ
✪ phù du (thành ngữ)
ephemeral (idiom)
✪ nhất thời
比喻很快就消失的事物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过眼烟云
- 他 没有 斗鸡眼 , 不过 , 他 的 行动 却是 愚昧 的
- Anh ta không bị lác, nhưng hành động của anh ta thật ngu ngốc
- 抽烟 过多害 健康
- Hút thuốc nhiều hại sức khỏe.
- 他 勇敢 度过 眼前 危险
- Anh ấy dũng cảm vượt qua khó khăn trước mắt.
- 过滤嘴 香烟
- thuốc lá có đầu lọc
- 云烟 氤
- khói mây mờ mịt.
- 云烟 缭绕
- mây khói lượn lờ
- 烟消云散
- tan tành mây khói
- 烟霏 云敛
- mây khói bay tan
- 旭光 透过 了 云层
- Ánh sáng ban mai xuyên qua tầng mây.
- 小燕儿 在 空中 飞过 , 一眨眼 就 不见 了
- con én nhỏ bay trong không trung, trong nháy mắt đã biến mất.
- 天空 中 , 时而 飘过 几片 薄薄的 白云
- trên bầu trời lâu lâu có những đám mây trắng mỏng trôi qua.
- 我 这 一月 支 过眼 额 了 , 大概 要 吃 方便面 半个 月 了
- Tháng này tôi tiêu quá lố nên chắc nửa tháng sau phải ăn mì gói rồi
- 这种 烟花 让 人 一饱眼福
- Loại pháo hoa này làm cho người ta mãn nhãn.
- 他 的 疲惫 透过 眼神 流露
- Sự mệt mỏi của anh ấy lộ rõ qua đôi mắt.
- 云烟过眼 ( 比喻 事物 很快 就 消失 了 )
- mây khói thoảng qua (ví với sự vật nhanh chóng bị biến mất).
- 光束 穿过 了 云层
- Chùm sáng xuyên qua các tầng mây.
- 走过 一片 小树林 映入眼帘 的 都 是 不 歪 不 斜 的 不 知名 的 小树
- Đi bộ qua một khu rừng nhỏ, tất cả những gì bạn thấy là những cây nhỏ không rõ ràng, không cong cũng không nghiêng
- 但别 因为 烟气 损害 就 瞧不上眼
- Nhưng đừng đánh giá một ngôi nhà qua thiệt hại do khói của nó.
- 这里 烟得 眼睛 睁不开
- Ở đây cay mắt không mở nổi mắt.
- 她 的 过去 已经 完全 烟消云散 了
- Quá khứ của cô đã hoàn toàn biến mất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 过眼烟云
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 过眼烟云 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm云›
烟›
眼›
过›
nhất thời; thoảng qua như mây khói; thoảng qua; chốc lát; phù vân
nhất thời; phù dung sớm nở tối tàn
bèo dạt mây trôi; phiêu dạt bốn phương; hết sạch; tiêu tan
thua keo này bày keo khác; đợi thời trở lại; trở lại ngày xưa; ngóc đầu
không nhạt phai; không thể phai mờ; không thể xoá nhoà
Khắc Cốt Ghi Tâm, Ghi Lòng Tạc Dạ
khắc cốt ghi tâm, khắc cốt ghi tâm (thành ngữ); nhớ một ân nhân miễn là một người còn sốnglòng biết ơn bất diệtkhắc cốt ghi tâm