Đọc nhanh: 天荒地老 (thiên hoang địa lão). Ý nghĩa là: thời gian dài đăng đẳng; lâu như trời đất.
Ý nghĩa của 天荒地老 khi là Thành ngữ
✪ thời gian dài đăng đẳng; lâu như trời đất
指经过的时间很久也说地老天荒
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天荒地老
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 我 肯定 地说 : 明天 见 !
- Tôi nói một cách chắc chắn: "Hẹn gặp lại ngày mai!"
- 他 巴巴儿 地 等 着 他 那 老 伙伴
- ông ta nóng lòng chờ đợi người bạn cũ ấy.
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 他 奶奶 前 几天 老 了
- Bà nội anh ấy vừa mất mấy hôm trước.
- 我 今天 老是 打嚏
- Tôi hôm nay luôn hắt xì.
- 我 可怜 的 老婆 啊 ! 他 悔恨 地说
- "Người vợ đáng thương của tôi ơi" Anh ấy hối hận nói
- 老师 耐心 地 劝说 小 明
- Thầy kiên nhẫn thuyết phục Tiểu Minh.
- 老板 让 工人 们 饿 了 一天
- Ông chủ bỏ đói công nhân cả ngày.
- 小 明 老老实实 地 看书
- Tiểu Minh nghiêm túc đọc sách.
- 他 老老实实 地 回答 问题
- Anh ấy thành thật trả lời câu hỏi.
- 地面 每天 都 要 墩 一遍
- Mặt đất mỗi ngày đều phải lau một lần.
- 小孩儿 爱 活动 , 一天到晚 老 踢蹬
- trẻ con thích vận động, từ sáng đến tối đá đạp lung tung.
- 她 在 家中 安详 地 终老
- Cô ấy qua đời thanh thản tại nhà.
- 老人 安详 地 微笑 着
- Ông lão mỉm cười một cách bình thản.
- 她 体贴 地为 老人 安排 了 一切
- Cô ấy chu đáo sắp xếp mọi thứ cho người già.
- 被 围困 在 城里 的 老百姓 已 空运 到 安全 地区
- Những người dân bị bao vây trong thành phố đã được di tản bằng máy bay đến khu vực an toàn.
- 谢天谢地 , 你 平安无事 !
- Cảm ơn trời đất, cậu vẫn bình an!
- 天安门 前 人山人海 , 广场 上 几无 隙地
- trên quãng trường Thiên An Môn là cả một biển người, như không còn chỗ nào trống nữa.
- 明天 早上 老 地方 见 , 不见不散 哦
- Sáng mai chỗ cũ nhé, không gặp không về!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 天荒地老
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天荒地老 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
天›
老›
荒›
thoáng cái; thoáng qua; trong nháy mắt; trong chớp mắt
một cái búng tay (thành ngữ); ngay lập tứctrong chốc láttrong một thời gian ngắntrong ánh mắt lấp lánh
nhất thời; phù dung sớm nở tối tàn
dài đằng đẵng; dài dằng dặc
dần dà; lâu ngày
cứ thế mãi; cứ như vậy mãi (chỉ tình hình xấu)
xa trong tương lai không xác định (thành ngữ); rất xa nó dường như là mãi mãi
sông cạn đá mòn; đá nát vàng phai; biển cạn đá mòn; non mòn biển cạn; sông có thể cạn đá có thể mònbể cạn đá mòn
xuyên qua những thời đại
Chông gai chướng ngại khắp chốn. Tỉ dụ tình cảnh gian nan khốn ách. § Cũng nói: mãn địa kinh cức 滿地荊棘.