• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
  • Pinyin: Tán
  • Âm hán việt: Đàm
  • Nét bút:丨フ一一一一フ丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱日云
  • Thương hiệt:AMMI (日一一戈)
  • Bảng mã:U+6619
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 昙

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𣊯

Ý nghĩa của từ 昙 theo âm hán việt

昙 là gì? (đàm). Bộ Nhật (+4 nét). Tổng 8 nét but (). Ý nghĩa là: mây chùm. Từ ghép với : Trời nhiều mây Chi tiết hơn...

Đàm

Từ điển phổ thông

  • mây chùm

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Nhiều mây

- Trời nhiều mây

* 曇花

- đàm hoa [tánhua] (thực) Đàm hoa, hoa đàm, hoa cây sung.

Từ ghép với 昙