Đọc nhanh: 烜赫一时 (huyên hách nhất thì). Ý nghĩa là: để tận hưởng một danh tiếng ngắn ngủi hoặc một vị trí quyền lực.
Ý nghĩa của 烜赫一时 khi là Thành ngữ
✪ để tận hưởng một danh tiếng ngắn ngủi hoặc một vị trí quyền lực
to enjoy a short-lived fame or position of power
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烜赫一时
- 我家 请 了 一个 小时工 阿姨
- Nhà tôi đã thuê một cô giúp việc theo giờ.
- 直到 宙斯 获胜 和 赫拉 在 一起
- Cho đến khi Zeus chiến thắng và đến ở bên Hera.
- 詹姆斯 一世 时期 的 悲剧 马尔菲 公爵夫人
- Thảm kịch Jacobean mang tên Nữ công tước xứ Malfi.
- 养兵千日 , 用兵一时
- nuôi quân nghìn ngày, dùng quân một buổi.
- 频率 一致 时会 发生 共鸣
- Khi tần số đồng nhất sẽ xảy ra cộng hưởng.
- 埃及 的 罗马 时代 从 西元前 30 年 一直 持续 至西元 337 年
- Thời đại La Mã ở Ai Cập kéo dài từ năm 30 trước công nguyên đến năm 337 sau công nguyên.
- 沉默 是 一种 美德 , 特别 是 发现 别人 长胖 的 时候
- Im lặng là một đức tính tốt, đặc biệt là khi bạn phát hiện ra ai đó đã tăng cân.
- 我们 一定 要 珍惜 时间
- Chúng ta phải coi trọng thời gian.
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 当 一行 人 到达 月 台上 时 , 火车 正 从 车站 开出
- Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.
- 起笔 的 时候 要顿 一顿
- lúc đặt bút phải nhấn một cái.
- 安娜 · 卡列尼 娜 一 小时 前 给 你 发 了 短信
- Anna Karenina đã nhắn tin cho bạn một giờ trước.
- 赫奇 帕奇 加 一分
- Một điểm cho Hufflepuff.
- 难民 暂时 安置 在 一座 旧 军营 里
- Người tị nạn được sơ tán tạm thời tại một khu trại quân đội cũ.
- 每天 工作 几小时 , 学习 几小时 , 休息 几小时 , 都 有 一定
- Mỗi ngày làm việc mấy tiếng, học mấy tiếng, nghỉ ngơi mấy tiếng, đều có quy định sẵn.
- 她 的 课时 长 一个 小时
- Tiết học của cô ấy dài một giờ.
- 跳 一个 小时 舞
- Nhảy một tiếng đồng hồ.
- 会议 时间 被 缩短 到 一 小时
- Cuộc họp được rút ngắn xuống còn một giờ.
- 一 小时 内 完成 任务
- Hoàn thành nhiệm vụ trong một giờ.
- 显赫一时
- hiển hách một thời; thời oanh liệt nay còn đâu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 烜赫一时
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烜赫一时 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
时›
烜›
赫›
nhất thời; phù dung sớm nở tối tàn
chạm tay có thể bỏng; quyền thế rất mạnh
để đạt được danh tiếng trong số những người cùng thời (thành ngữ); người nổi tiếng tạm thời hoặc địa phương
tất cả các cơn thịnh nộ trong một thời gianthời trang lớn trong một thời gian giới hạn