昙花 tánhuā

Từ hán việt: 【đàm hoa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "昙花" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đàm hoa). Ý nghĩa là: hoa quỳnh, đàm hoa. Ví dụ : - 。 Diễn viên đó chỉ là chớp nhoáng trong nghề dẫn chương trình.

Từ vựng: Tên Các Loại Hoa

Xem ý nghĩa và ví dụ của 昙花 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 昙花 khi là Danh từ

hoa quỳnh

常绿灌木,主枝圆筒形,分支扁平呈叶状,绿色,没有叶片,花大,白色,生在分枝边缘上,多在夜间开放,开花的时候极短供观赏原产墨西哥

Ví dụ:
  • - 那个 nàgè 演员 yǎnyuán zài 演艺界 yǎnyìjiè 只是 zhǐshì 昙花一现 tánhuāyīxiàn

    - Diễn viên đó chỉ là chớp nhoáng trong nghề dẫn chương trình.

đàm hoa

常绿灌木, 主枝圆筒形, 分支扁平呈叶状, 绿色, 没有叶片, 花大, 白色, 生在分枝边缘上, 多在夜间开放, 开花的时候极短供观赏

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昙花

  • - 花布 huābù ( 一种 yīzhǒng 粗布 cūbù )

    - vải nâu non

  • - 街角 jiējiǎo de 阿婆 āpó zài 卖花 màihuā

    - Bà cụ ở góc phố đang bán hoa.

  • - 这块 zhèkuài de 花色 huāsè tài 扎眼 zhāyǎn

    - màu sắc của tấm vải này quá chói mắt.

  • - 弟弟 dìdì 花瓶 huāpíng gěi le

    - Trong lọ cắm một bó hoa tươi.

  • - 花园里 huāyuánlǐ 蜜蜂 mìfēng 飞来飞去 fēiláifēiqù

    - Ong bay tới bay lui trong vườn hoa.

  • - 雪花 xuěhuā 飞舞 fēiwǔ

    - hoa tuyết bay bay

  • - 芙蓉花 fúrónghuā

    - hoa dâm bụt

  • - 芙蓉花 fúrónghuā 开正 kāizhèng 娇艳 jiāoyàn

    - Hoa phù dung nở rực rỡ.

  • - 蜜蜂 mìfēng 附着 fùzhuó zài 花瓣 huābàn shàng

    - Con ong bám trên cánh hoa.

  • - 看到 kàndào 哥哥 gēge 戴上 dàishang 大红花 dàhónghuā 弟弟 dìdì 有点 yǒudiǎn 眼红 yǎnhóng

    - nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.

  • - 丹尼斯 dānnísī huā le 三个 sāngè yuè

    - Dennis mất ba tháng

  • - 妹妹 mèimei cǎi zài 凳子 dèngzi shàng tiē 窗花 chuānghuā

    - Em gái đứng lên băng ghế dán hoa giấy trang trí cửa sổ.

  • - 这株 zhèzhū 牡丹 mǔdan de 花朵 huāduǒ 特别 tèbié

    - bông hoa của cây mẫu đơn này to vô cùng.

  • - 花木扶疏 huāmùfúshū

    - hoa và cây cảnh sum suê

  • - táng 心儿 xīnér 松花 sōnghuā

    - trứng bắc thảo lòng đào; trứng muối lòng đào.

  • - 花粉 huāfěn 过敏 guòmǐn ràng 打喷嚏 dǎpēntì

    - Dị ứng phấn hoa khiến tôi hắt hơi.

  • - 那个 nàgè 演员 yǎnyuán zài 演艺界 yǎnyìjiè 只是 zhǐshì 昙花一现 tánhuāyīxiàn

    - Diễn viên đó chỉ là chớp nhoáng trong nghề dẫn chương trình.

  • - 那种 nàzhǒng 趋势 qūshì 只是 zhǐshì 昙花一现 tánhuāyīxiàn

    - Xu hướng đó chỉ là nhất thời.

  • - 那次 nàcì de 好运 hǎoyùn 昙花一现 tánhuāyīxiàn

    - May mắn lần đó chỉ thoáng qua.

  • - 每天 měitiān dōu 灌溉 guàngài 花园 huāyuán

    - Cô ấy tưới nước cho vườn hoa mỗi ngày.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 昙花

Hình ảnh minh họa cho từ 昙花

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 昙花 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Tán
    • Âm hán việt: Đàm
    • Nét bút:丨フ一一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMMI (日一一戈)
    • Bảng mã:U+6619
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao