Đọc nhanh: 优昙花 (ưu đàm hoa). Ý nghĩa là: cây sung.
Ý nghĩa của 优昙花 khi là Danh từ
✪ cây sung
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 优昙花
- 街角 的 阿婆 在 卖花
- Bà cụ ở góc phố đang bán hoa.
- 这块 布 的 花色 太 扎眼
- màu sắc của tấm vải này quá chói mắt.
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 雪花 飞舞
- hoa tuyết bay bay
- 芙蓉花
- hoa dâm bụt
- 芙 蕖 花
- hoa sen
- 蜜蜂 附着 在 花瓣 上
- Con ong bám trên cánh hoa.
- 哥哥 是 一名 优秀 律师
- Anh trai là một luật sư giỏi.
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 芳廷 承袭 了 芭蕾舞 艺术 的 最 优秀 的 传统
- 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.
- 丹尼斯 花 了 三个 月
- Dennis mất ba tháng
- 这株 牡丹 的 花朵 特别 大
- bông hoa của cây mẫu đơn này to vô cùng.
- 林 相 优良
- chất lượng gỗ của rừng đạt loại tốt.
- 那个 演员 在 演艺界 只是 昙花一现
- Diễn viên đó chỉ là chớp nhoáng trong nghề dẫn chương trình.
- 那种 趋势 只是 昙花一现
- Xu hướng đó chỉ là nhất thời.
- 御花园 里 风景优美
- Ngự hoa viên phong cảnh rất đẹp.
- 这个 花园 的 风景 非常 优美
- Cảnh vật của khu vườn này rất đẹp.
- 那次 的 好运 昙花一现
- May mắn lần đó chỉ thoáng qua.
- 他 买 了 优质产品
- Anh ấy đã mua sản phẩm chất lượng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 优昙花
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 优昙花 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm优›
昙›
花›