tán

Từ hán việt: 【đàm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đàm). Ý nghĩa là: nói; nói chuyện; trò chuyện; thảo luận; bày tỏ, lời nói; câu chuyện; chuyện, họ Đàm. Ví dụ : - Nói về ý tưởng. - 。 Anh ấy nói về quan điểm của mình.. - 。 Chúng ta hãy nói chuyện nghiêm túc với nhau.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

nói; nói chuyện; trò chuyện; thảo luận; bày tỏ

说话或讨论

Ví dụ:
  • - tán 思想 sīxiǎng

    - Nói về ý tưởng

  • - tán le 自己 zìjǐ de 看法 kànfǎ

    - Anh ấy nói về quan điểm của mình.

  • - 我们 wǒmen 好好儿 hǎohǎoér 谈谈 tántán

    - Chúng ta hãy nói chuyện nghiêm túc với nhau.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Danh từ

lời nói; câu chuyện; chuyện

所说的话

Ví dụ:
  • - 传为美谈 chuánwéiměitán

    - Truyền đi thành câu chuyện hay

  • - 无稽之谈 wújīzhītán

    - Chuyện vu vơ; chuyện hoang đường

  • - 总爱 zǒngài 讲些 jiǎngxiē 离奇 líqí tán

    - Anh ấy luôn thích kể một vài chuyện kỳ lạ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

họ Đàm

Ví dụ:
  • - 我姓 wǒxìng tán

    - Tôi họ Đàm.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

谈 + 得 + Tính từ (不错/愉快/投机)

Ví dụ:
  • - 女朋友 nǚpéngyou 谈得 tándé hěn 愉快 yúkuài

    - Tôi và bạn gái trò chuyện rất vui vẻ.

  • - 这个 zhègè 美女 měinǚ 谈得 tándé hěn 不错 bùcuò

    - Cô gái này nói chuyện rất hay.

So sánh, Phân biệt với từ khác

谈 vs 说

Giải thích:

"" từ hai người trở lên, có mục đích, chủ đề rõ ràng cùng nhau thảo luận.
"" đơn giản phát ra âm thanh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - gēn 诺亚 nuòyà 谈过 tánguò le

    - Bạn đã nói chuyện với Noah.

  • - 肯定 kěndìng zài 谈恋爱 tánliànài le

    - Cô ấy chắc chắn đang yêu rồi.

  • - gēn 罗伯茨 luóbócí 队长 duìzhǎng 谈过 tánguò le

    - Tôi đã nói chuyện với Đại úy Roberts.

  • - 谈判 tánpàn 管道 guǎndào 堵塞 dǔsè

    - con đường đàm phán bế tắc.

  • - tán 思想 sīxiǎng

    - Nói về ý tưởng

  • - 多边 duōbiān 会谈 huìtán

    - hội đàm nhiều bên

  • - 双边会谈 shuāngbiānhuìtán

    - hội đàm song phương.

  • - 会谈 huìtán 接近 jiējìn 尾声 wěishēng

    - cuộc hội đàm đã đi vào giai đoạn chót.

  • - 他们 tāmen hǎo shàng le 开始 kāishǐ 谈恋爱 tánliànài

    - Họ yêu nhau, bắt đầu hẹn hò.

  • - 小华 xiǎohuá 谈恋爱 tánliànài de shì zài 班上 bānshàng 引起 yǐnqǐ 轩然大波 xuānrándàbō

    - Việc Tiểu Hoa đang hẹn hò khiến cả lớp náo động.

  • - 我要 wǒyào gēn 谈恋爱 tánliànài

    - Tôi muốn hẹn hò với cô ấy.

  • - 第一 dìyī 学期 xuéqī bié 谈恋爱 tánliànài

    - Học kỳ đầu đừng yêu đương.

  • - jìng 知道 zhīdào 他们 tāmen zài 谈恋爱 tánliànài

    - Thế mà tôi lại không biết bọn họ đang yêu nhau.

  • - 我们 wǒmen tán le 一段 yīduàn 短暂 duǎnzàn de 恋爱 liànài

    - Chúng tôi đã có một mối tình ngắn ngủi.

  • - 他们 tāmen tán le 一段 yīduàn 深刻 shēnkè de 恋爱 liànài

    - Họ đã có một mối tình sâu sắc.

  • - kàn 别人 biérén 谈恋爱 tánliànài 心里 xīnli 痒痒 yǎngyang de

    - Nhìn người khác yêu nhau, trong lòng tôi lại ngứa ngáy.

  • - 传为美谈 chuánwéiměitán

    - Truyền đi thành câu chuyện hay

  • - 足资 zúzī 谈助 tánzhù

    - góp đề tài nói chuyện

  • - 海外奇谈 hǎiwàiqítán

    - những chuyện kỳ lạ ở hải ngoại.

  • - 我想 wǒxiǎng 找个 zhǎogè 时间 shíjiān 谈谈 tántán

    - Tôi muốn thu xếp thời gian nói với cậu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 谈

Hình ảnh minh họa cho từ 谈

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Tán
    • Âm hán việt: Đàm
    • Nét bút:丶フ丶ノノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVFF (戈女火火)
    • Bảng mã:U+8C08
    • Tần suất sử dụng:Rất cao