Đọc nhanh: 时装 (thì trang). Ý nghĩa là: trang phục mốt; quần áo kiểu mới nhất; tân thời trang, thời trang; trang phục hiện thời. Ví dụ : - 这家公司出售的时装很受大家的欢迎。 Mọi người đều rất thích trang phục được bán bởi công ty này. - 普拉达(著名时装品牌)还有四年时间生产孕妇装 Điều đó cho Prada bốn năm để bắt đầu sản xuất quần áo dành cho bà bầu.. - 名牌时装汇展。 triển lãm thời trang danh tiếng.
Ý nghĩa của 时装 khi là Danh từ
✪ trang phục mốt; quần áo kiểu mới nhất; tân thời trang
式样最新的服装
- 这家 公司 出售 的 时装 很受 大家 的 欢迎
- Mọi người đều rất thích trang phục được bán bởi công ty này
- 普拉达 ( 著名 时装品牌 ) 还有 四年 时间 生产 孕妇装
- Điều đó cho Prada bốn năm để bắt đầu sản xuất quần áo dành cho bà bầu.
- 名牌 时装 汇展
- triển lãm thời trang danh tiếng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ thời trang; trang phục hiện thời
当代通行的服装 (跟'古装'相对)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时装
- 装运 的 时间 已经 安排 好 了
- Thời gian vận chuyển đã được sắp xếp.
- 硬件 安装 需要 时间
- Việc lắp đặt thiết bị cần thời gian.
- 安装 电话机 与 总机 接通 要 多长时间
- Cài đặt máy điện thoại và kết nối với tổng đài mất bao lâu?
- 时装 模秀
- Chương trình người mẫu thời trang.
- 装束 入时
- ăn mặc hợp thời
- 他们 装饰 得 相当 时尚
- Họ trang trí khá phong cách.
- 名牌 时装 汇展
- triển lãm thời trang danh tiếng.
- 出车 时 , 老张 总是 找 老工人 搭班 , 装卸车 时助 他们 一臂之力
- khi lái xe, ông Trương thường kết bạn với bác công nhân già, khi bốc dỡ hàng hoá thì giúp họ một tay.
- 这批 货物 运送 的 时候 , 应该 妥 为 包装 捆扎
- khi lô hàng này chuyển tới, phải gói lại cẩn thận.
- 他 是 位 时装 设计师
- Anh ấy là một nhà thiết kế thời trang.
- 现今 的 时装 式样 变换 很快
- Thời trang hiện nay thay đổi rất nhanh.
- 第一次 用 照相机 时 , 我 不会 装 胶卷 , 怎么 也 装不上
- Lần đầu tiên dùng máy ảnh tôi không biết lắp cuộn phim , làm cách nào cũng không lắp được
- 她 对 时装 很 有 兴趣
- Cô ấy rất quan tâm đến thời trang.
- 峨冠博带 ( 高 的 帽子 和 宽大 的 带子 , 古时 形容 士大夫 的 服装 )
- áo mão uy nghiêm (của các sĩ phu thời xưa).
- 装修 工程 需要 时间
- Các dự án cải tạo cần có thời gian.
- 在 很多 时候 我 都 装得 一副 无所谓 的 样子
- Nhiều khi tôi giả vờ thờ ơ.
- 装在 茶几 上 的 数字 时钟 里
- Nó nằm trong một chiếc đồng hồ kỹ thuật số ở bàn cuối.
- 普拉达 ( 著名 时装品牌 ) 还有 四年 时间 生产 孕妇装
- Điều đó cho Prada bốn năm để bắt đầu sản xuất quần áo dành cho bà bầu.
- 在 这种 危机重重 的 时候 , 向来 聪明 的 他 也 只能 装傻充愣
- Vào thời điểm nguy hiểm khắp nơi này, người trước nay thông minh như anh ấy cũng chỉ có thể giả ngây giả ngốc.
- 这家 公司 出售 的 时装 很受 大家 的 欢迎
- Mọi người đều rất thích trang phục được bán bởi công ty này
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 时装
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 时装 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm时›
装›