识别 shíbié

Từ hán việt: 【thức biệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "识别" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thức biệt). Ý nghĩa là: phân biệt; nhận diện; nhận biết. Ví dụ : - 。 Máy có thể nhận diện dấu vân tay.. - 。 Tôi có thể nhanh chóng nhận diện khuôn mặt.. - 。 Tôi có thể phân biệt hàng thật và giả.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 识别 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 识别 khi là Động từ

phân biệt; nhận diện; nhận biết

辨别; 辨认

Ví dụ:
  • - 机器 jīqì 可以 kěyǐ 识别 shíbié 指纹 zhǐwén

    - Máy có thể nhận diện dấu vân tay.

  • - 我能 wǒnéng 快速 kuàisù 识别 shíbié 面孔 miànkǒng

    - Tôi có thể nhanh chóng nhận diện khuôn mặt.

  • - 可以 kěyǐ 识别 shíbié 真假 zhēnjiǎ 货物 huòwù

    - Tôi có thể phân biệt hàng thật và giả.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 识别 với từ khác

识别 vs 辨别

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 识别

  • - 嗅觉 xiùjué néng 帮助 bāngzhù 我们 wǒmen 识别 shíbié 气味 qìwèi

    - Khứu giác có thể giúp chúng ta nhận biết mùi.

  • - 日扣 rìkòu 两面 liǎngmiàn 有撞色 yǒuzhuàngsè 现在 xiànzài 机台 jītái 无法 wúfǎ 识别 shíbié

    - Khuy chữ nhật có độ tương phản màu. máy móc không thể phân biệt

  • - 机器 jīqì 可以 kěyǐ 识别 shíbié 指纹 zhǐwén

    - Máy có thể nhận diện dấu vân tay.

  • - zài 县名 xiànmíng 前冠上 qiánguānshàng 省名 shěngmíng 以便 yǐbiàn 识别 shíbié

    - Thêm tên tỉnh trước tên huyện để dễ nhận biết.

  • - 验钞机 yànchāojī dōu 无法 wúfǎ 识别 shíbié de 假钞 jiǎchāo

    - Tiền giả, tiền mà đến cả máy soi tiền giả cũng không phân biệt được.

  • - 我能 wǒnéng 快速 kuàisù 识别 shíbié 面孔 miànkǒng

    - Tôi có thể nhanh chóng nhận diện khuôn mặt.

  • - 他们 tāmen 编了 biānle hào 以便 yǐbiàn 识别 shíbié

    - Họ đã đánh số thứ tự để dễ nhận diện.

  • - 标记 biāojì 明显 míngxiǎn 便于 biànyú 识别 shíbié

    - Đánh dấu rõ ràng để dễ nhận diện.

  • - 这个 zhègè 标志 biāozhì hěn 容易 róngyì 识别 shíbié

    - Biểu tượng này rất dễ nhận diện.

  • - 识别 shíbié chū 这个 zhègè

    - Anh ấy không thể nhận ra từ này.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 识别 shíbié 潜在 qiánzài de 风险 fēngxiǎn

    - Chúng ta cần nhận diện các rủi ro tiềm ẩn.

  • - 在生活中 zàishēnghuózhōng 简体字 jiǎntǐzì 比较 bǐjiào 容易 róngyì bèi 识别 shíbié

    - Các ký tự đơn giản dễ nhận ra hơn trong cuộc sống.

  • - 可以 kěyǐ 识别 shíbié 真假 zhēnjiǎ 货物 huòwù

    - Tôi có thể phân biệt hàng thật và giả.

  • - néng 识别 shíbié chū 不同 bùtóng de 声音 shēngyīn

    - Anh ấy có thể phân biệt các âm thanh khác nhau.

  • - 这是 zhèshì 语音 yǔyīn 识别 shíbié 时出 shíchū de 差错 chācuò

    - Đó là một trục trặc trong nhận dạng giọng nói.

  • - 有着 yǒuzhe 别人 biérén suǒ 没有 méiyǒu de 胆识 dǎnshí

    - anh ấy có lòng can đảm và ý chí mà người khác không có.

  • - 别看 biékàn 年纪轻轻 niánjìqīngqīng què 早已 zǎoyǐ 满腹经纶 mǎnfùjīnglún 不愧为 bùkuìwèi 博学 bóxué 多识 duōshí de 人才 réncái

    - Dù tuổi đời còn trẻ, nhưng anh ấy đã có đầy đủ kinh nghiệm và xứng đáng là một nhân tài có học, có kiến thức.

  • - 分别 fēnbié 多年 duōnián zhà 一见 yījiàn dōu 认识 rènshí le

    - xa nhau nhiều năm, thoạt nhìn tưởng không quen biết.

  • - 一种 yīzhǒng xīn de 基于 jīyú 区域 qūyù 特征 tèzhēng de 快速 kuàisù 步态 bùtài 识别方法 shíbiéfāngfǎ

    - Một phương pháp nhận dạng nhanh mới dựa trên các đặc điểm của khu vực

  • - 已经 yǐjīng 认识 rènshí cuò le 你别 nǐbié zài pái xuān le

    - anh ấy đã nhận lỗi, đừng trách anh ấy nữa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 识别

Hình ảnh minh họa cho từ 识别

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 识别 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin: Bié , Biè
    • Âm hán việt: Biệt
    • Nét bút:丨フ一フノ丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XRSLN (重口尸中弓)
    • Bảng mã:U+522B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí , Shì , Zhì
    • Âm hán việt: Chí , Thức
    • Nét bút:丶フ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVRC (戈女口金)
    • Bảng mã:U+8BC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao