Đọc nhanh: 时装剧 (thì trang kịch). Ý nghĩa là: kịch đương đại.
Ý nghĩa của 时装剧 khi là Danh từ
✪ kịch đương đại
contemporary drama
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时装剧
- 这 是 我 在 阿波罗 剧院 的 表演 时间
- Đây là giờ biểu diễn của tôi tại Apollo.
- 詹姆斯 一世 时期 的 悲剧 马尔菲 公爵夫人
- Thảm kịch Jacobean mang tên Nữ công tước xứ Malfi.
- 我们 当时 教 的 是 《 驯悍 记 》 莎士比亚 著名 喜剧
- Chúng tôi đã thuần hóa loài chuột chù.
- 装运 的 时间 已经 安排 好 了
- Thời gian vận chuyển đã được sắp xếp.
- 硬件 安装 需要 时间
- Việc lắp đặt thiết bị cần thời gian.
- 安装 电话机 与 总机 接通 要 多长时间
- Cài đặt máy điện thoại và kết nối với tổng đài mất bao lâu?
- 时装 模秀
- Chương trình người mẫu thời trang.
- 装束 入时
- ăn mặc hợp thời
- 他们 装饰 得 相当 时尚
- Họ trang trí khá phong cách.
- 名牌 时装 汇展
- triển lãm thời trang danh tiếng.
- 出车 时 , 老张 总是 找 老工人 搭班 , 装卸车 时助 他们 一臂之力
- khi lái xe, ông Trương thường kết bạn với bác công nhân già, khi bốc dỡ hàng hoá thì giúp họ một tay.
- 今日 古装 电视剧 排行榜
- Bảng xếp hạng loạt phim truyền hình về cổ trang hôm nay
- 这批 货物 运送 的 时候 , 应该 妥 为 包装 捆扎
- khi lô hàng này chuyển tới, phải gói lại cẩn thận.
- 他 是 位 时装 设计师
- Anh ấy là một nhà thiết kế thời trang.
- 现今 的 时装 式样 变换 很快
- Thời trang hiện nay thay đổi rất nhanh.
- 第一次 用 照相机 时 , 我 不会 装 胶卷 , 怎么 也 装不上
- Lần đầu tiên dùng máy ảnh tôi không biết lắp cuộn phim , làm cách nào cũng không lắp được
- 她 对 时装 很 有 兴趣
- Cô ấy rất quan tâm đến thời trang.
- 峨冠博带 ( 高 的 帽子 和 宽大 的 带子 , 古时 形容 士大夫 的 服装 )
- áo mão uy nghiêm (của các sĩ phu thời xưa).
- 装修 工程 需要 时间
- Các dự án cải tạo cần có thời gian.
- 在 很多 时候 我 都 装得 一副 无所谓 的 样子
- Nhiều khi tôi giả vờ thờ ơ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 时装剧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 时装剧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm剧›
时›
装›