• Tổng số nét:5 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+2 nét)
  • Pinyin: Huì
  • Âm hán việt: Hối Hội Vị Vựng
  • Nét bút:丶丶一一フ
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿰⺡匚
  • Thương hiệt:ES (水尸)
  • Bảng mã:U+6C47
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 汇

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 汇 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hối, Hội, Vị, Vựng). Bộ Thuỷ (+2 nét). Tổng 5 nét but (フ). Ý nghĩa là: 1. loài, loại, 2. phân loại, 1. loài, loại, 2. phân loại. Từ ghép với : Anh ấy đi ngân hàng gởi tiền, b. Tiền gởi, Hối đoái trong nước, Hối đoái ngoài nước, Sông con tụ lại thành sông lớn Chi tiết hơn...

Hối
Hội
Vị
Vựng
Âm:

Hối

Từ điển Trần Văn Chánh

* 匯款hối khoản [huìkuăn] a. Gởi tiền

- Anh ấy đi ngân hàng gởi tiền

- b. Tiền gởi

* 匯兌hối đoái [huìduì] Hối đoái

- Hối đoái trong nước

- Hối đoái ngoài nước

* ③ Tụ lại

- Sông con tụ lại thành sông lớn

* ④ Hội, hợp

- Từ hội

- Tổng hợp.

Âm:

Hội

Từ điển Trần Văn Chánh

* 匯款hối khoản [huìkuăn] a. Gởi tiền

- Anh ấy đi ngân hàng gởi tiền

- b. Tiền gởi

* 匯兌hối đoái [huìduì] Hối đoái

- Hối đoái trong nước

- Hối đoái ngoài nước

* ③ Tụ lại

- Sông con tụ lại thành sông lớn

* ④ Hội, hợp

- Từ hội

- Tổng hợp.

Âm:

Vị

Từ điển phổ thông

  • 1. loài, loại
  • 2. phân loại
  • 3. tập hợp, thu thập
Âm:

Vựng

Từ điển phổ thông

  • 1. loài, loại
  • 2. phân loại
  • 3. tập hợp, thu thập