Đọc nhanh: 时装表 (thì trang biểu). Ý nghĩa là: Đồng hồ thời trang.
Ý nghĩa của 时装表 khi là Danh từ
✪ Đồng hồ thời trang
时装表(时装手表)就是专门为了搭配时装以及追求时尚而设计的手表。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时装表
- 这 是 我 在 阿波罗 剧院 的 表演 时间
- Đây là giờ biểu diễn của tôi tại Apollo.
- 装运 的 时间 已经 安排 好 了
- Thời gian vận chuyển đã được sắp xếp.
- 硬件 安装 需要 时间
- Việc lắp đặt thiết bị cần thời gian.
- 填写表格 时请 小心
- Khi điền vào biểu mẫu, hãy cẩn thận.
- 安装 电话机 与 总机 接通 要 多长时间
- Cài đặt máy điện thoại và kết nối với tổng đài mất bao lâu?
- 时装 模秀
- Chương trình người mẫu thời trang.
- 装束 入时
- ăn mặc hợp thời
- 我会 按照 时间表 工作
- Chúng tôi sẽ làm việc theo lịch trình.
- 他们 装饰 得 相当 时尚
- Họ trang trí khá phong cách.
- 夬 卦 表示 决断 的 时刻
- Quẻ Quái biểu thị thời điểm quyết định.
- 表上 有 时针 、 分针 和 秒针
- Trên mặt đồng hồ có kim giờ, kim phút và kim giây.
- 名牌 时装 汇展
- triển lãm thời trang danh tiếng.
- 侯默 可是 有 午睡 时间表 的
- Homer có một lịch trình ngủ trưa rất chặt chẽ.
- 出车 时 , 老张 总是 找 老工人 搭班 , 装卸车 时助 他们 一臂之力
- khi lái xe, ông Trương thường kết bạn với bác công nhân già, khi bốc dỡ hàng hoá thì giúp họ một tay.
- 演员 表演 时 有点 发骚
- Diễn viên khi diễn có phần phóng đãng.
- 表演 正好 进行 到 一半 时 停电 了
- Trong khi biểu diễn đang diễn ra đúng giữa chừng, đã xảy ra cúp điện.
- 扮演 屈原 的 那个 演员 , 无论是 表情 还是 服装 都 很 契合 屈原 的 身份
- người diễn viên vào vai Khuất Nguyên, từ cử chỉ đến trang phục đều rất khớp với thân phận Khuất Nguyên.
- 这批 货物 运送 的 时候 , 应该 妥 为 包装 捆扎
- khi lô hàng này chuyển tới, phải gói lại cẩn thận.
- 我 在 剑桥 的 时候 上 过 表演 课
- Tôi đã tham gia các lớp học diễn xuất khi tôi còn ở Cambridge.
- 行车时间 一览表
- bảng liệt kê về thời gian xe chạy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 时装表
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 时装表 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm时›
表›
装›