• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Phong 風 (+11 nét)
  • Pinyin: Piāo
  • Âm hán việt: Phiêu
  • Nét bút:一丨フ丨丨一一一丨ノ丶ノフノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰票风
  • Thương hiệt:MFHNK (一火竹弓大)
  • Bảng mã:U+98D8
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 飘

  • Cách viết khác

    𠠕 𩘞 𩙞

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 飘 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Phiêu). Bộ Phong (+11 nét). Tổng 15 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: 1. thổi (gió), 2. bay nhẹ. Từ ghép với : Cờ đỏ tung bay (phấp phới), Bên ngoài phấp phới mưa bay, Tuyết bay lộn trên không, Lá cây nổi lềnh bềnh trên mặt nước, Gió thổi lá rụng Chi tiết hơn...

Phiêu

Từ điển phổ thông

  • 1. thổi (gió)
  • 2. bay nhẹ

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Phấp phới, phất phơ, bay lộn, tung bay

- Cờ đỏ tung bay (phấp phới)

- Bên ngoài phấp phới mưa bay

- Tuyết bay lộn trên không

* ② (văn) Bồng bềnh, lềnh bềnh (dùng như 漂, bộ 氵)

- Lá cây nổi lềnh bềnh trên mặt nước

* ③ (văn) Thổi

- Gió thổi lá rụng

- Gió thổi mày đi (Thi Kinh)

* ⑤ (văn) Nhẹ nhàng, lâng lâng

- Nhẹ nhàng như muốn lên tiên