新学 xīn xué

Từ hán việt: 【tân học】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "新学" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tân học). Ý nghĩa là: tân học (cách gọi cuối thời Thanh, Trung Quốc). Ví dụ : - 。 Trước khi bắt đầu học kỳ mới, tôi đã mãi không có việc gì để làm.. - ). Khoản tiền này sẽ được sử dụng cho các chi phí xây dựng trường học mới.. - 。 Sau khi gặp sự cố, anh ấy cần phải có ý chí kiên cường lớn để học lại cách đi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 新学 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 新学 khi là Danh từ

tân học (cách gọi cuối thời Thanh, Trung Quốc)

清代末年指西学

Ví dụ:
  • - 新学期 xīnxuéqī 开学 kāixué qián 一直 yìzhí 无所事事 wúsuǒshìshì

    - Trước khi bắt đầu học kỳ mới, tôi đã mãi không có việc gì để làm.

  • - 款项 kuǎnxiàng jiāng yòng 建设 jiànshè xīn 学校 xuéxiào de 开销 kāixiāo

    - Khoản tiền này sẽ được sử dụng cho các chi phí xây dựng trường học mới.

  • - 他出 tāchū 事后 shìhòu 重新学习 chóngxīnxuéxí 走路 zǒulù yào yǒu 极大 jídà de 毅力 yìlì

    - Sau khi gặp sự cố, anh ấy cần phải có ý chí kiên cường lớn để học lại cách đi.

  • - zài 恳求 kěnqiú 拨款 bōkuǎn 修建 xiūjiàn 一所 yīsuǒ xīn 学校 xuéxiào

    - Anh ta đang cầu xin được cấp tiền để xây dựng một trường học mới.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新学

  • - 学校 xuéxiào 努力 nǔlì péi 创新 chuàngxīn 人才 réncái

    - Trường học nỗ lực bồi dưỡng nhân tài sáng tạo.

  • - 学校 xuéxiào 开展 kāizhǎn le xīn 培训 péixùn 课程 kèchéng

    - Trường học đã triển khai khóa đào tạo mới.

  • - 鲁迅 lǔxùn shì 中国 zhōngguó 新文学 xīnwénxué de 奠基人 diànjīrén

    - Lỗ Tấn là người đặt nền móng cho nền văn học mới của Trung Quốc.

  • - 新文学运动 xīnwénxuéyùndòng rèn 五四运动 wǔsìyùndòng

    - phong trào văn học mới bắt đầu cùng với phong trào Ngũ Tứ.

  • - 鼎新 dǐngxīn de 学习 xuéxí 阶段 jiēduàn

    - Anh ấy bắt đầu một giai đoạn học tập mới.

  • - 扶持 fúchí 新办 xīnbàn de 学校 xuéxiào

    - giúp ngôi trường mới xây dựng.

  • - 争取 zhēngqǔ 新学年 xīnxuénián 开门红 kāiménhóng

    - năm học mới mở đầu tốt đẹp.

  • - 文学 wénxué 新刊 xīnkān 内容 nèiróng 丰富 fēngfù

    - Tạp chí văn học mới nội dung phong phú.

  • - 科学 kēxué 怪人 guàirén de 新娘 xīnniáng ne

    - Cô dâu của Frankenstein ở đâu?

  • - 尝试 chángshì 学习 xuéxí xīn 语言 yǔyán

    - Tôi thử học ngôn ngữ mới.

  • - 拥有 yōngyǒu 西北大学 xīběidàxué de 新闻学 xīnwénxué 学位 xuéwèi

    - Tôi có bằng báo chí từ Northwestern.

  • - 学校 xuéxiào 聘请 pìnqǐng le xīn 老师 lǎoshī

    - Trường học đã mời giáo viên mới.

  • - 老师 lǎoshī gěi 学生 xuésheng 灌输 guànshū xīn 知识 zhīshí

    - Giáo viên truyền đạt kiến thức mới cho học sinh.

  • - xīn 同学 tóngxué 来自 láizì 一个 yígè xiǎo 县城 xiànchéng

    - Bạn học mới đến từ một quận nhỏ.

  • - 大学 dàxué 正在 zhèngzài 录取 lùqǔ 新生 xīnshēng

    - Đại học đang tuyển sinh sinh viên mới.

  • - 学到 xuédào le 很多 hěnduō xīn 本事 běnshì

    - Tôi đã học được nhiều kỹ năng mới.

  • - xīn de 学校 xuéxiào 医院 yīyuàn 雨后春笋 yǔhòuchūnsǔn bān 涌现 yǒngxiàn

    - Trường học, bệnh viện mới mọc lên như nấm.

  • - 着迷 zháomí 学习 xuéxí xīn 语言 yǔyán

    - Anh ấy đam mê học ngôn ngữ mới.

  • - 学习 xuéxí xīn de 语言 yǔyán hěn 有趣 yǒuqù

    - Học một ngôn ngữ mới rất thú vị.

  • - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 试试 shìshì xīn de 学习 xuéxí 方法 fāngfǎ

    - Chúng ta có thể thử phương pháp học mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 新学

Hình ảnh minh họa cho từ 新学

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 新学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+9 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YDHML (卜木竹一中)
    • Bảng mã:U+65B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao