Đọc nhanh: 新闻学 (tân văn học). Ý nghĩa là: báo chí. Ví dụ : - 我拥有西北大学的新闻学学位 Tôi có bằng báo chí từ Northwestern.
Ý nghĩa của 新闻学 khi là Danh từ
✪ báo chí
journalism
- 我 拥有 西北大学 的 新闻学 学位
- Tôi có bằng báo chí từ Northwestern.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新闻学
- 头号新闻
- tin tức số một.
- 独家新闻
- tin tức độc nhất vô nhị.
- 花边新闻
- khung hoa văn nổi bật của bản tin.
- 学校 努力 培 创新 人才
- Trường học nỗ lực bồi dưỡng nhân tài sáng tạo.
- 学校 开展 了 新 培训 课程
- Trường học đã triển khai khóa đào tạo mới.
- 探访 新闻
- dò hỏi tin tức; săn tin.
- 鲁迅 是 中国 新文学 的 奠基人
- Lỗ Tấn là người đặt nền móng cho nền văn học mới của Trung Quốc.
- 新文学运动 发 轫 于 五四运动
- phong trào văn học mới bắt đầu cùng với phong trào Ngũ Tứ.
- 新闻 纪要
- tin tóm tắt.
- 他 鼎新 的 学习 阶段
- Anh ấy bắt đầu một giai đoạn học tập mới.
- 扶持 新办 的 学校
- giúp ngôi trường mới xây dựng.
- 报纸 载 了 这 新闻
- Báo chí đăng tải tin tức này.
- 我 在 报纸 上 看到 了 足球 新闻
- Tôi thấy tin bóng đá trên báo.
- 新闻 最近 事件 的 信息 , 特别 是 通过 报纸 、 期刊 、 广播 和 电视 进行 报导
- Thông tin về các sự kiện gần đây trong tin tức, đặc biệt là thông qua báo chí, tạp chí, phát thanh và truyền hình.
- 这是 头条新闻
- Đây là tin tức hàng đầu.
- 新闻 网站 每日 更新
- Website tin tức cập nhật hàng ngày.
- 每日 新闻 以及 周末 新闻 主播
- Phóng viên hàng ngày và báo cáo cuối tuần
- 一篇 新闻稿
- Đó là một thông cáo báo chí.
- 他 的 见闻 有限 , 但 他 努力学习
- Hiểu biết của anh ấy hạn chế nhưng anh ấy cố gắng học hỏi.
- 我 拥有 西北大学 的 新闻学 学位
- Tôi có bằng báo chí từ Northwestern.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 新闻学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 新闻学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm学›
新›
闻›