Đọc nhanh: 整装待发 (chỉnh trang đãi phát). Ý nghĩa là: chờ xuất phát; nai nịt gọn gàng chờ xuất phát. Ví dụ : - 我们已经整装待发,向五指山主峰挺进。 Chúng tôi đã sẵn sàng xuất phát để tiến tới đỉnh chính của Ngũ Chỉ Sơn.. - 毫无疑问地,我国的武装力量已整装待发。 Không còn nghi ngờ gì nữa, các lực lượng vũ trang của chúng ta đã sẵn sàng lên đường.
Ý nghĩa của 整装待发 khi là Thành ngữ
✪ chờ xuất phát; nai nịt gọn gàng chờ xuất phát
整理行装,等待出发
- 我们 已经 整装待发 , 向 五指山 主峰 挺进
- Chúng tôi đã sẵn sàng xuất phát để tiến tới đỉnh chính của Ngũ Chỉ Sơn.
- 毫无疑问 地 , 我国 的 武装力量 已 整装待发
- Không còn nghi ngờ gì nữa, các lực lượng vũ trang của chúng ta đã sẵn sàng lên đường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整装待发
- 发电机组 已 安装 到位
- tổ máy phát điện đã lắp đặt đúng thời gian đã định.
- 整理行装
- thu xếp hành trang
- 服装 整饬
- trang phục chỉnh tề
- 装船 发运
- xếp hàng lên tàu chuyển đi.
- 整理 着装
- ăn mặc chỉnh tề; sắp xếp quần áo.
- 那个 文件柜 中 的 发票 是 按 日期 顺序 整理 好 的
- Hóa đơn trong tủ tập tin đó đã được sắp xếp theo thứ tự ngày tháng.
- 整装待发
- Sắp xếp hành trang đợi xuất phát.
- 队伍 整装待发
- Đội ngũ chỉnh trang chờ xuất phát.
- 人体 的 奥秘 尚待 发现
- Bí ẩn cơ thể người vẫn chờ phát hiện.
- 光景 不 待人 , 须臾 发成 丝 。 ( 李白 )
- Thời gian chẳng đợi chờ người, nháy mắt tóc đã bạc trắng như tơ. (Lí Bạch)
- 衣冠不整 , 头发 也 乱蓬蓬 的
- quần áo xộc xệch, đầu tóc rối bời.
- 她括 住 头发 很 整齐
- Cô ấy buộc tóc rất gọn gàng.
- 我先 整理 下 发票 , 然后 报销
- Tôi xử lý hóa đơn trước rồi kết toán sau.
- 煤炉子 一定 要装 烟筒 , 以免 发生意外
- lò than nhất định phải lắp ống khói để tránh xảy ra điều bất trắc.
- 完整 的 茶具 是 在 十八世纪 发展 起来 的
- Bộ trang điểm hoàn chỉnh đã được phát triển vào thế kỷ 18.
- 发电机 已经 装配 好 了
- máy phát điện đã lắp đặt xong rồi.
- 他 站 在 边上 等待 跳水 时 浑身发抖
- Anh ta đứng bên cạnh đợi để nhảy xuống nước nhưng cơ thể run lẩy bẩy.
- 校长 表扬 男同学 服装 整齐
- Hiệu trưởng khen ngợi nam sinh mặc đồ gọn gàng.
- 毫无疑问 地 , 我国 的 武装力量 已 整装待发
- Không còn nghi ngờ gì nữa, các lực lượng vũ trang của chúng ta đã sẵn sàng lên đường.
- 我们 已经 整装待发 , 向 五指山 主峰 挺进
- Chúng tôi đã sẵn sàng xuất phát để tiến tới đỉnh chính của Ngũ Chỉ Sơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 整装待发
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 整装待发 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
待›
整›
装›
trận địa sẵn sàng đón địch; bày thế trận chờ quân địch
gối giáo chờ sáng; sẵn sàng chiến đấu; súng ống sẵn sàng
sẵn sàng ra trận; gươm ngựa sẵn sàng; chuẩn bị chiến đấu
để chờ đợi hành động sau khi đã tích lũy năng lượng, năng lượng, v.v.
vũ trang tận răng(nghĩa bóng) trang bị đầy đủvũ trang đầy đủ